Thông báo về Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2023 – 2024 . Thông tin này sẽ giúp bạn và gia đình hiểu rõ hơn về mức điểm cần đạt để có cơ hội học tập tại trường. Hãy nhanh chóng tìm kiếm thông tin điểm chuẩn để chuẩn bị tốt cho kế hoạch học tập và theo đuổi ước mơ tại một trong những trường đại học uy tín này.
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2023 – 2024
Các thông tin về điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 – 2024 tại Trường Đại học Hùng Vương đang được tiết lộ và công bố. Thông qua các phương thức tuyển sinh khác nhau, thí sinh và phụ huynh có thể tìm hiểu và nắm bắt cơ hội để gia nhập và trở thành một phần của cộng đồng học thuật tại trường.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26.75 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 24.75 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 27.45 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 25.3 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 31.9 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 31.75 | |
7 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 29 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 17 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 17 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
12 | 7340101 | Quản Trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
13 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
14 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
15 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
16 | 7810105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 16 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
18 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Xét tuyển theo phương thức tại Trường Đại học Hùng Vương 2023 – 2024
Quy trình xét tuyển
Trường Đại học Hùng Vương năm 2023 – 2024 mở cửa tuyển sinh cho 19 ngành với các phương thức sau:
- – Dùng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 – 2024
- – Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT.
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngay khi có kết quả thi THPT năm 2022, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho nhóm ngành giáo viên và nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được xác định. Thông báo này sẽ giúp thí sinh và phụ huynh nắm rõ yêu cầu tối thiểu để đủ điều kiện vào học các ngành này.
Điều này giúp đảm bảo chất lượng học tập và chuẩn bị tốt nhất cho sự phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực giáo dục và sức khỏe.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
- Các ngành sư phạm (trừ Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất): Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI.
- Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm: Đạt tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).
Điều này giúp đảm bảo sự đồng đều và phù hợp về năng lực cho từng ngành học tại trường.
Phương thức 3: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
- Ngành Giáo dục Mầm non: Yêu cầu học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
- Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã được nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) phải đạt 32,0 điểm trở lên.
- Các Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Yêu cầu tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26,0 điểm trở lên.
Việc xét tuyển sẽ căn cứ vào yêu cầu về học lực và điểm thi môn năng khiếu của từng ngành học. Đánh giá điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu để đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Tuyển sinh đối tượng dựa trên các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT sẽ được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp, tuân theo quy định.
Học phí của Trường Đại học Hùng Vương 2023 – 2024
Theo các thông tin từ các năm trước đó, cho đến năm 2023 – 2024, học phí mà sinh viên Đại học Hùng Vương phải đóng là khoảng 14.500.000 VNĐ mỗi học kỳ. Tuy nhiên, theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, có thể dự kiến mức học phí này sẽ tăng thêm 10% so với năm trước đó.
Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Hùng Vương 2023 – 2024
Nộp hồ sơ trực tiếp
- Địa chỉ trường: 736 Nguyễn Trãi – Phường 11 – Quận 5 – TP. HCM
- SĐT: (028).3.855.3675 – 0888.158.001
Nộp hồ sơ trực tuyến
- Website chính thức: https://hvuh.edu.vn/
- FB: https://www.facebook.com/hungvuonguni/
- Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn