Xem thông tin Điểm Chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023
Các chương trình đào tạo tại Hà Nội đã công bố điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, dao động từ 17 – 22 điểm cho các tổ hợp A00, A01, D01, D07, D03 và B00.
Thông tin về Đại học Giao thông Vận tải
- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
Lịch sử và tiền thân thành lập trường
Trường Đại học Giao thông vận tải xuất phát từ Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam, tái lập vào ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Nghị định thư của Bộ trưởng Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim.
Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải thành lập vào tháng 8 năm 1960 và bắt đầu tuyển sinh cho khóa học Đại học đầu tiên. Trường chính thức đổi tên thành Trường Đại học Giao thông vận tải vào ngày 24 tháng 03 năm 1962 theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.
Cơ sở và Tầm nhìn giáo dục
Hiện nay, Trường Đại học Giao thông vận tải tồn tại với hai cơ sở đào tạo. Trụ sở chính đặt tại số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. Phân hiệu thứ hai là Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh, nằm tại địa chỉ 450-451 đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9.
Trường Đại học Giao thông vận tải cam kết thực hiện sứ mạng quan trọng gồm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ chất lượng cao, tuân thủ xu hướng hội nhập quốc tế. Nhiệm vụ của trường cũng rất quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.
Mục tiêu của nhà trường
Mục tiêu của Trường Đại học Giao thông vận tải định hướng đến mô hình đại học đa ngành, kết hợp giữa kỹ thuật, công nghệ và kinh tế. Trường quyết tâm trở thành đại học trọng điểm, đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, đáp ứng một cách thích hợp cho nhu cầu phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.
Trường hướng tới việc trở thành một trung tâm nghiên cứu khoa học uy tín về lĩnh vực Giao thông vận tải và một số lĩnh vực khác. Sứ mạng của Trường cũng bao gồm việc đạt đẳng cấp trong khu vực và tích cực hội nhập với cộng đồng Quốc tế. Cuối cùng, Trường mong muốn trở thành một địa chỉ đáng tin cậy, đáng tin tưởng cho người học, nhà đầu tư và toàn xã hội.
Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
2 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.25 | Học bạ | |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 752010304H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ, CN: Cơ khí tự động | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ | |
5 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
6 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ | |
7 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00,B00,A01,D01,XDHB | 18 | CN:Kỹ thuật môi trường;Quản lý an toàn và môi trường;Học bạ | |
8 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00,A01,D01,D07,XDHB | 18 | CN:Kỹ thuật tàu thủy,công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp;Học bạ | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 758020104H | A00,A01,D01,D07,XDHB | 18 | CN:Thiết kế nội thất;Chương trình chất lượng cao;Học bạ | |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D01,D07,XDHB | 21 | Học bạ | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00,A01,D01,D07,XDHB | 19 | Học bạ;Chương trình chất lượng cao | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00,A01,D01,D07,XDHB | 21 | CN:Cơ khí tự động;Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng;Công nghệ kỹ thuật logistics – Học bạ | |
13 | Kỹ thuật điện | 752020102H | A00,A01,D01,D07,XDHB | 18.5 | CN:Điện công nghiệp;Chương trình chất lượng cao;Học bạ | |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 758020101H |