Xem Điểm Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023 Mới Nhất
Mời bạn xem điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2023 để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Xem qua những thông tin cần biết về xu hướng điểm chuẩn, yếu tố ảnh hưởng và điều cần lưu ý.
Tổng quan về Đại Học Bách Khoa TPHCM
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
Lịch sử và sứ mệnh giá trị cốt lõi của Đại Học Bách Khoa TPHCM
Vào năm 1976, Đại học Bách Khoa TPHCM được thành lập từ Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia, bao gồm 5 ngành chính: Xây dựng, Điện-Điện tử, Thủy lợi, Cơ khí và Hóa học. Từ năm 1996, trường trở thành một phần của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Mục tiêu của trường là trở thành một cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực; nơi tập trung nghiên cứu khoa học và công nghệ hàng đầu phía Nam và trên cả nước; một nơi đáng tin cậy và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp. Đội ngũ nhân viên đầy kinh nghiệm và nhiệt huyết trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM hiện có một khuôn viên rộng 41,23 ha với 240 phòng học và 180 phòng thí nghiệm trải rộng trên diện tích 21.976 mét vuông. Bên cạnh đó, trường còn có 11 xưởng thực tập và phòng thực hành.
Các phương thức xét tuyển Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023
Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM đã tổ chức một sự kiện tư vấn tuyển sinh mang tên “Đăng ký xét tuyển bằng 5 phương thức”. Dưới đây là các phương thức xét tuyển theo hệ đại học chính quy gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Xét tuyển thẳng theo quy chế của ĐHQG-HCM
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho CT Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến)
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc,…
Có năm phương pháp xét tuyển cho các ngành học tại Đại học Bách Khoa TPHCM cho năm 2023, trong đó phương thức thứ 5 là kết hợp nhiều tiêu chí: kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng).
Dự kiến Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2023 cho từng ngành học
Theo thông báo từ Đại học Bách Khoa TPHCM, trong năm nay có 91 hồ sơ đăng ký và 216 nguyện vọng cho việc xét tuyển thẳng từ học sinh giỏi và tài năng từ các trường Trung Học Phổ Thông. Ngoài ra, trường còn nhận được tổng cộng 2.993 hồ sơ và 7.321 nguyện vọng theo quy định ưu tiên xét tuyển của Đại học Quốc gia TPHCM.
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm Chuẩn | Tổ hợp xét tuyển | |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 86,9 | A00, A01 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 85,7 | A00, A01 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện Tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa | 81,4 | A00, A01 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 78 | A00, A01 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 84,3 | A00, A01 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 70,3 | A00, A01 | |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | 84,9 | A00, B00, D07 | |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) ; KT Xây dựng Công trình giao thông ;KT Xây dựng Công trình thuỷ ;KT Xây dựng Công trình biển ;KT Cơ sở Hạ tầng ;KT Trắc địa–bản đồ;Công nghệ KT vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) | 70,5 | A00, A01 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | 81,2 | A00, C01 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa Chất ;Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành ) | 72,6 | A00, A01 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 81,9 | A00, A01, D01, D07 | |
12 | 125 | Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường (nhóm ngành) | 72,0 | A00, A01, B00, D07 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp ;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng(Nhóm ngành ) | 86,1 | A00, A01 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 71,7 | A00, A01, D07 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 77,6 | A00, A01 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 74 | A00, A01 | |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 72,1 | A00, A01 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 73,2 | A00, A01 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ôtô | 82 | A00, A01 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy ;Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | 83,6 | A00, A01 | |
21 | 206 | Chuyên ngành Khoa học Máy tính | 86,9 | A00, A01 | |
22 | 207 | Chuyên ngành Kỹ thuật Máy tính | 85,9 | A00, A01 | |
23 | 208 | Chuyên ngành Kỹ thuật Điện-Điện Tử (Chương trình Tiên tiến) | 79,9 | A00, A01 | |
24 | 209 | Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí | 80,5 | A00, A01 | |
25 | 210 | Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử | 84,7 | A00, A01 | |
26 | 211 | Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | 83,1 | A00, A01 | |
27 | 214 | Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | 82,7 | A00, B00, D07 | |
28 | 215 | Chuyên ngành Công trình Giao thông, chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 71,7 | A00, A01 | |
29 | 217 | Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 69,7 | A01, C01 | |
30 | 218 | Chuyên ngành Công nghệ sinh học | 85,4 | A00, B00, B08, D07 | |
31 | 219 | Chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm | 84,1 | A00, B00, D07 | |
32 | 220 | Chuyên ngành Kỹ thuật Dầu khí | 75,1 | A00, A01 | |
33 | Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 79,7 | Các Nhóm Ngành: A00, A01, D01, D07 | ||
34 | 225 | Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành )(CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 77,6 | Các Nhóm Ngành: A00, A01, B00, D07 | |
35 | 228 | Chuyên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 85,0 | Các Nhóm Ngành: A00, A01 | |
36 | 229 | Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao )(CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 77,4 | Các Nhóm Ngành: A00, A01, D07 | |
37 | 237 | Chuyên ngành: Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh )(CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 79,6 | Các Nhóm Ngành: A00, A01 | |
38 | 242 | Chuyên ngành: Kỹ thuật Ôtô (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 78,6 | Các Nhóm Ngành: A00, A01 | |
39 | 245 | Chuyên ngành: Kỹ thuật Hàng Không (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm Chuẩn: 83,7 | Các Nhóm Ngành: A00, A01 | |
40 | 266 | Chuyên ngành: Khoa học máy tính (CT định hướng Nhật Bản) | Điểm Chuẩn: 84,6 | Các Nhóm Ngành: A00, A01 | |
41 | 268 | Chuyên ngành: Cơ Kỹ thuật (CT định hướng Nhật Bản) | Điểm Chuẩn: 76,5 | Các Nhóm Ngành: A00, A01 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023
Điểm Trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023
Mức học phí năm 2023 của trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Trong niên học 2023,dự kiến học phí tại Đại Học Bách Khoa TPHCM sẽ nằm trong khoảng từ 30 triệu đến 60 triệu đồng mỗi năm. Mức phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào nhóm ngành và chương trình học mà sinh viên lựa chọn. Điều này phù hợp với kế hoạch tăng học phí theo giai đoạn từ 2020 đến 2025,trong đó mức tăng trung bình là khoảng 5% mỗi học kỳ cho mỗi chương trình học.
Cách học tập hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi Đại Học
- Rõ ràng mục tiêu trước tiên,xác định ngành học bạn muốn theo đuổi. Từ đó,tìm hiểu về điểm chuẩn cũng như môn học quyết định điểm số của bạn trong kỳ thi.
- Lên kế hoạch học tập cụ thể,chia thời gian học thành các phần nhỏ,mỗi phần tập trung vào một môn học cụ thể. Đừng quên dành thời gian cho việc ôn tập và luyện đề.
- Sử dụng tài liệu học tập phù hợp,bên cạnh sách giáo trình,không ngần ngại sử dụng các tài liệu học tập khác như sách tham khảo,tài liệu trực tuyến,video học tập.
Cách thức chăm sóc sức khỏe trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi
- Chú ý đến dinh dưỡng,ăn uống cân đối để cơ thể có đủ năng lượng để học tập.
- Tập thể dục,không quên dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để vận động,thể dục.
- Đảm bảo đủ giấc ngủ,ít nhất 7-8 giờ ngủ mỗi ngày để não bộ hoạt động hiệu quả.
Lời khuyên từ các học sinh đã qua kỳ thi thành công
- Kiên nhẫn,không bỏ cuộc trước những khó khăn,mỗi vượt qua là một bước tiến.
- Tự tin,tin vào khả năng của mình và chăm chỉ.
- Cân nhắc kỹ lưỡng,lắng nghe bản thân và cân nhắc mọi lựa chọn.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không 2023
Điểm Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023
Thông tin liên hệ của trường Đại học Bách khoa TPHCM
- Địa chỉ:268 Lý Thường Kiệt,phường 14,quận 10,TP.Hồ Chí Minh
- SĐT:(028) 38654087
- Email:webmaster@hcmut.edu.vn
- Website:http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/bku.edu.vn/
Với hơn 10 năm kinh nghiệm,Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng,giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín,chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường,giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.