Tin Tức Mới Nhất Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023

Tin Tức Mới Nhất Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023

chứ không những tìm hiểu về “điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2023” mà còn muốn biết điểm chuẩn là gì và tác động của nó đối với việc trúng tuyển? Hãy cùng khám phá ngay!

Giới thiệu về Đại Học Bách Khoa TPHCM

Giới thiệu về Đại Học Bách Khoa TPHCM
Giới thiệu về Đại Học Bách Khoa TPHCM
  • Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học

Lịch sử và quy mô của trường

Trước khi trở thành Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, trường có nguồn gốc từ Trung tâm Quốc gia Kỹ thuật. Vào ngày 29/6/1957, trung tâm này được thành lập. Năm 1957, trung tâm hợp nhất 4 trường Cao đẳng Công chánh, Cao đẳng Điện lực, Quốc gia Kỹ sư Công nghệ Việt Nam Hàng hải để thành lập Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia Phú Thọ.

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Trong thời gian qua, trường đã phát triển và hiện tại có 11 khoa chuyên ngành, 10 trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, 4 trung tâm đào tạo, 10 phòng ban chức năng và một công ty trách nhiệm hữu hạn. Trường hiện có 1.418 cán bộ công chức, trong đó có 1.038 cán bộ giảng dạy. Giữa số cán bộ giảng dạy này, có 7 Giáo sư, 74 phó giáo sư, 327 tiến sĩ, 434 thạc sĩ, 272 giảng viên đại học và 5 cao đẳng.

Về cơ sở vật chất, trường có hai cơ sở với tổng diện tích đất sử dụng là 41,23 ha. Trường được trang bị 240 phòng học, 180 phòng thí nghiệm và 11 xưởng thực tập để phục vụ hoạt động đào tạo và nghiên cứu.

Các hình thức tuyển sinh Đại học Bách TPHCM 2023

Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo 05 hình  thức sau đây:

  1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT: Đây là hình thức tuyển sinh dành cho những học sinh giỏi có thành tích xuất sắc trong quá trình học tập và các cuộc thi chuyên môn quốc gia, quốc tế. Những sinh viên này sẽ được miễn thi và trực tiếp nhận vào trường dựa trên quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển thẳng theo quy chế của ĐHQG-HCM: Hình thức này tương tự như trên nhưng dựa trên quy chế của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh. Thí sinh có những thành tựu đặc biệt trong quá trình học tập hoặc các cuộc thi chuyên môn do ĐHQG-HCM tổ chức sẽ được xét tuyển thẳng.

  1. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: Thí sinh có thành tựu tại các cuộc thi quốc tế, khu vực sẽ được
    Tác giả_DECLSSinh viên thuộc diện được ưu tiên theo quy định của ĐHQG-HCM (như ưu tiên địa phương, ưu tiên đối tượng, …) sẽ được xét tuyển với những tiêu chí nổi bật hơn so với thí sinh thông thường.
  2. Việc xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài sẽ áp dụng cho Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến và chỉ dành cho thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (như SAT, ACT, IELTS, TOEFL, …) hoặc là công dân nước ngoài.
  3. Còn việc xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sẽ áp dụng cho những học sinh dự định du học nước ngoài và muốn tham gia vào Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của trường.
  4. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí, thí sinh sẽ được xét tuyển dựa trên nhiều yếu tố như kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL), kết quả thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT), điểm học THPT và các năng lực khác (như chứng chỉ, giải thưởng). Các tiêu chí này sẽ được kết hợp để đánh giá toàn diện năng lực của thí sinh.

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023

Sau đây là thông tin điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa TP.HCM Năm 2023

Phương thức xét tuyển ưu tiên 

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa TPHCM 2023 với mức dao động điểm của 2 hình thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét điểm là 69,7 đến 86,9 điểm.

Mã ngành học

Tên ngành học

Mức điểm chuẩn

206Khoa học máy tính (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh)86.9
207Kỹ thuật máy tính (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh)85.9
208Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình tiên tiến – giảng dạy bằng tiếng Anh)79.9
209Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh)80.5
210Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh)84.7
211Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh)83.1
214Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)82.7
215Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Công trình Xây dựng giao thông, Ngành Kỹ thuật Xây dựng chuyên ngành Quản lý Xây dựngCác ngành khoa học đã có thông tin về điểm chuẩn tuyển sinh đại học bằng tiếng Anh như sau: 71.7 điểm cho Kiến trúc cảnh quan, 69.7 điểm cho Công nghệ Sinh học, 85.4 điểm cho Công nghệ Thực phẩm, 75.1 điểm cho Kỹ thuật Dầu khí, 79.7 điểm cho Quản lý Công nghiệp, 77.6 điểm cho Quản lý tài nguyên và môi trường, 85.0 điểm cho Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 77.4 điểm cho Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao, 79.6 điểm cho Vật lý kỹ thuật – Kỹ thuật Y sinh, 78.6 điểm cho Kỹ thuật Ô tô, 83.7 điểm cho Kỹ thuật Hàng không. Còn các ngành khoa học máy tính và kỹ thuật cơ điện tử như sau: 84.6 điểm cho Khoa học máy tính (Chương trình định hướng Nhật Bản), 76.5 điểm cho Cơ kỹ thuật (Chương trình định hướng Nhật Bản), 86.9 điểm cho Khoa học máy tính, 85.7 điểm cho Kỹ thuật máy tính, 81.4 điểm cho Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, và 78.0 điểm cho Kỹ thuật Cơ khí, 84.3 điểm cho Kỹ thuật Cơ điện tử.
112Chuyên ngành Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May70.3
114Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)84.9
115Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông. Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy, Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)70.5
117Ngành Kiến trúc81.2
120Chuyên ngành Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành)72.6
123Ngành Quản lý công nghiệp81.9
125Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và môi trường (Nhóm ngành)72.0
128Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Nhóm ngành)86.1
129Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu71.7
137Ngành Vật lý Kỹ thuật77.6
138Ngành Cơ kỹ thuật74.0
140Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh)72.1
141Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp73.2
142Chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô82.0
145Chuyên ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)83.6

Xem thêm một số thông tin liên quan mà có thể bạn sẽ cần :

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023

Phương thức xét điểm bài thi đánh giá năng lực

Chúng tôi đang cập nhật …

Phương thức thi tuyển THPT quốc gia

Chúng tôi đang cập nhật …

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Bach Khoa TPHCM 2023

Bách Khoa TPHCM 2023

Các ngành tuyển sinh của Đại học Bách Khoa TPHCM 2023
Các ngành tuyển sinh của Đại học Bách Khoa TPHCM 2023

Trong năm 2023, Đại học Bách Khoa TPHCM dự kiến mở tuyển sinh cho khoảng 5150 chỉ tiêu đào tạo các ngành bậc đại học chính quy. Dưới đây là danh sách các ngành/nhóm ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:

Mã ngành đào tạoTên ngành/nhóm ngành đào tạoTổ hợp các môn xét tuyển
ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN
106Khoa học Máy tính | 240 SVA00, A01
107Kỹ thuật Máy tính | 100 SVA00, A01
108Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 670 SVA00, A01
109Kỹ thuật Cơ khí | 300 SVA00, A01
110Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 SVA00, A01
112Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (nhóm ngành) | 90 SVA00, A01
114Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 280 SVA00, B00, D07
115Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 590SVA00, A01
117Kiến trúc | 90 SVA01, C01
120Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 130 SVA00, A01
123Quản lý Công nghiệp | 120 SVA00, A01, D01, D07
125Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 120 SVA00, A01, B00, D07
128Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) |

70 svA00, A01129Kỹ thuật Vật liệu | 180 svA00, A01, D07137Vật lý Kỹ thuật | 50 svA00, A01138Cơ Kỹ thuật | 50 svA00, A01140Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 svA00, A01141Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 svA00, A01142Kỹ thuật Ô tô | 90 svA00, A01145Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (Song ngành) | 60 svA00, A01ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN206Khoa học Máy tính | 100 svA00, A01207Kỹ thuật Máy tính | 55 svA00, A01208Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 svA00, A01209Kỹ thuật Cơ khí | 50 svA00, A01210Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 svA00, A01211Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 svA00, A01214Kỹ thuật Hóa học | 200 svA00, B00, D07215Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 sv; 

Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng | 80 sv

A00, A01217Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 45 svA01, C01218Công nghệ Sinh học | 40 svA00, B00, B08, D07219Công nghệ Thực phẩm | 40 svA00, B00, D07220Kỹ thuật Dầu khí |

50Công nghệ Thông tin | 150 SVA00, A01
223Quản lý Công nghiệp | 90 SVA00, A01, D01, D07
225Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 60 SVA00, A01, B00, D07
228Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (dự kiến)A00, A01
229Kỹ thuật Vật liệu | 40 SVA00, A01, D07
237Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 45 SVA00, A01
242Kỹ thuật Ô tô | 50 SVA00, A01
245Kỹ thuật Hàng không | 40 SVA00, A01
ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266Khoa học Máy tính | 40 SV A00, A01
268Cơ Kỹ thuật | 45 SV A00, A01
ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (Úc, New Zealand)
 Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ Điện tử, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Hàng không, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Dầu Khí, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường, Quản lý Công nghiệp | 150 SVA00; A01; B00; D01; D07

Tính trạng không trúng tuyển và việc đăng ký xét tuyển theo hình thức khác

Các thí sinh đã được thông báo rằng đáp ứng điều kiện trúng tuyển theo phương thức ưu tiên hoặc trúng tuyển thẳng cần phải đăng ký nguyện vọng trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Thời hạn đăng ký là từ ngày 10-7 đến trước 17h ngày 30-7.
  • Nếu không đăng ký trên cổng của bộ, nghĩa là kết quả trúng tuyển của thí sinh không được sử dụng trong quá trình tuyển sinh.
  • Thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển vẫn có thể đăng ký vào các ngành yêu thích với phương thức 5 – Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của trường.
  • Thí sinh xét tuyển theo hình thức này cần đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 10-7 đến 30-7 và cung cấp thêm thông tin bổ sung (như thông tin cá nhân, học bạ THPT, thành tích cá nhân, chứng chỉ ngoại ngữ…) trên trang web của Trường đại học Bách Khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM).

Mức học phí của Đại học Bách Khoa TPHCM 2023

Việc tính học phí tại Đại học Bách Khoa TPHCM phụ thuộc vào số lượng môn học mà bạn đăng ký. Đối với chương trình chính quy đại trà, mức học phí trung bình mỗi tháng sẽ được theo quy định của Chính phủ (Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021).

Trong khi đó, chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao sẽ tuân theo Quyết định từ Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

Tên nội dung

Năm học 2023 – 2024

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

30,000,000 VNĐ
Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

80,000,000 VNĐ
Học phí trung bình dự kiến

(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

60,000,000 VNĐ

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Luật TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023

Địa điểm nộp hồ sơ tuyển sinh Đại học Bách Khoa TPHCM 2023

Việc đăng ký có thể thực hiện trực tiếp tại :

  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 38654087

Hoặc đăng ký trực tuyến theo thông tin sau : 

  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: http://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229