Thông tin về việc tuyển sinh tại HUTECH – Đại học Công Nghệ Tp HCM 2022
Trong năm 2022, HUTECH, trường Đại học Công Nghệ Tp HCM, có nhiều điểm đột phá mới. Kế hoạch xét tuyển sẽ bao gồm 7.600 chỉ tiêu cho hình thức Đại học chính quy và 59 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển độc lập. Hãy cùng khám phá chi tiết về quy trình tuyển sinh HUTECH trong bài viết dưới đây.
Phần Giới thiệu về trường Đại học Công Nghệ Tp HCM
Đại học Công Nghệ TP.HCM – HUTECH là trường đại học tư thục, chuyển đổi từ mô hình dân lập sang mô hình tư thục theo Quyết định số 702 / QĐ-TTg ngày 19/05/2010 của Thủ tướng Chính Phủ.
HUTECH hiện có 04 cơ sở đặt tại TP. Hồ Chí Minh và hệ thống giáo dục bao gồm 2 trường đại học thành viên. Các cơ sở được đầu tư khang trang, hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế, tạo ra không gian học tập hiện đại, năng động và tiện nghi. Trụ sở Điện Biên Phủ, Cơ sở Ung Văn Khiêm, Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao tại Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Viện Công nghệ cao HUTECH tại Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP).
Thông tin về việc tuyển sinh 2022 tại HUTECH – Đại học Công Nghệ Tp HCM
Trong năm 2022, trường Đại học Công nghệ Tp HCM đã công bố nhiều chi tiêu tuyển sinh. Dưới đây là các dạng tuyển sinh mà trường đưa ra để sinh viên cùng tham gia ứng tuyển:
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của ĐH Công Nghệ Tp HCM
Trong năm 2022, trường Đại học Công nghệ TP HCM đã công bố chương trình xét tuyển với nhiều ngành và chỉ tiêu khác nhau. Quý vị có thể tham khảo thông tin cụ thể từng phần dưới đây:
Chương trình chính quy
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | C01 (Toán, Văn, Lý) |
3 | Khoa học dữ liệu(Data Science) | 7460108 | 4 | D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: | 7340405 | 3.5 | |
-Hệ thống thông tinkinh doanh | ||||
-Phân tích dữ liệu | ||||
– Hệ thương mại điện tử | ||||
– Blockchain/Crypto | ||||
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 4 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | 4 | |
-Ô tôđiện | ||||
– Động cơ ô tô | ||||
– Khung gầm ô tô | ||||
7 | Kỹ thuật cơ khí: | 7520103 | 4 | |
-Công nghệ chế tạo máy | ||||
– Kỹ thuật khuôn mẫu | ||||
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 4 | |
9 | Kỹ thuật điện: | 7520201 | 4 | |
– Năng lượng tái tạo và quản lý Năng lượng | ||||
-Điện công nghiệp | ||||
– Hệ thống điện thông minh | ||||
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông: | 7520207 | 4 | |
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông | ||||
– Công nghệ mạch tích hợp | ||||
-Điện tửcông nghiệp | ||||
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 4 | |
12 | Kỹ thuật y sinh: | 7520212 | 4 | |
– điện tử y sinh | ||||
– quản trị trang thiết bị y tế | ||||
13 | Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | 4 | |
– Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | ||||
– Xây dựng Công trình giao thông | ||||
– Chuyển đổi số trong Xây dựng | ||||
14 | Quản lý xây dựng: | 7580302 | 4 | |
– quản lý dự án | ||||
– Kinh tế Xây dựng | ||||
15 | Công nghệ dệt, may: | 7540204 | 4 | |
-Công nghệ dệt, may | ||||
– quản lý đơn hàng | ||||
16 | Tài chính – Ngân hàng: | 7340201 | 3.5 | |
-Tài chínhdoanh nghiệp | ||||
– Đầu tư tài chính | ||||
– Thẩm định giá | ||||
– Công nghệ tài chính | ||||
17 | Kế toán: | 7340301 | 3.5 | |
-Kế toánngân hàng | ||||
– Kế toán – tài chính | ||||
– Ký toán quốc tế | ||||
– Kế toán Công | ||||
– Ký toán số | ||||
18 | Quản trị kinh doanh: | 7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
-Quản trị doanh nghiệp | ||||
-Quản trị ngoại thương | ||||
– quản trị văn phòng | ||||
– quản trị logistics | ||||
-Quản trị hàng không | ||||
19 | Digital Marketing(Marketingsố) | 7340114 | 3.5 | |
20 | Marketing: | 7340115 | 3.5 | |
– Marketing tổng hợp | ||||
– Marketing truyền thông | ||||
– quản trị Marketing | 3.5 | |||
24 | Môn học: Tâm lý học | 7310401 | 3.5 | |
-Tư vấn tâm lý | ||||
-Điều trị tâm lý | ||||
– Tổ chức nhân sự | ||||
25 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 3.5 | |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 | |
27 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
31 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | 3.5 | |
-Luật tài chính – ngân hàng | ||||
– Luật thương mại | ||||
– Luật kinh doanh | ||||
33 | Luật | 7380101 | 3.5 | |
– Luật dân sự | ||||
– Luật hình sự | ||||
– Luật hành chính | ||||
34 | Kiến trúc | 7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
-Kiến trúc công trình | ||||
– Kiến trúc xanh | ||||
35 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 3.5 | H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
– thiết kế không gian nội thất | ||||
– thiết kế sản phẩm nội thất | ||||
36 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 3.5 | |
-Thiết kế thời trang và thương hiệu | ||||
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) | ||||
– thiết kế phong cách thời trang (Stylist) | ||||
37 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 3.5 | |
-Thiết kế đồ họa truyền thông | ||||
– thiết kế đồ họa kỹ thuật số | ||||
38 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 3.5 | |
39 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 3.5 | |
40 | Thanh nhạc | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
41 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
42 | -Sản xuất truyền hình | |||
-Sản xuất phim và quảng cáo | ||||
-Tổ chức sự kiện | ||||
43 | Đông phương học | 7310608 | 3.5 | |
44 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 3.5 | |
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn | ||||
– Giáo dục tiếng Hàn | ||||
45 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 3.5 | |
-Tiếng Trung thương mại | ||||
– Biên – phiên dịch tiếng Trung | ||||
46 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
-Tiếng Anh thương mại | ||||
– tiếng Anh biên – phiên dịch | ||||
– tiếng Anh du lịch và khách sạn | ||||
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||||
47 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 3.5 | |
-Dịch tiếng Nhật | ||||
-Dạy tiếng Nhật | ||||
-Tiếng Nhật thương mại | ||||
49 | Dược học: | 7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
-Sản xuất và phát triển thuốc | ||||
-Quản lý và cung ứng thuốc | ||||
50 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
52 | Thú y | 7640101 | 4.5 | |
53 | Chăn nuôi | 7620105 | 4 | |
54 | Công nghệ thực phẩm: | 7540101 | 4 | |
-Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm | ||||
-Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | ||||
55 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 4 | |
56 | Kỹ thuật môi trường: | 7520320 | 4 | |
-Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | ||||
-Thẩm định và quản lý dự án môi trường | ||||
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3.5 | |
58 | Công nghệ sinh học: | 7420201 | 4 | |
-Công nghệ sinh học dược | ||||
-Công nghệ sinh học bảo quản và chế biến thực phẩm | ||||
-Công nghệ sinh học mỹ phẩm | ||||
-Công nghệ sinh học phát triển nông nghiệp hữu cơ |
Chương trình Quốc tế
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp |
1 | Tài chính quốc tế: | 7340206 | 3.5 | |
-Công nghệ tài chính quốc tế | ||||
-Quản trị tài chính quốc tế | ||||
-Đầu tư tài chính quốc tế | ||||
2 | Kinh doanh thương mại: | 7340121 | 3.5 | |
-Thương mại quốc tế | ||||
-Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
-Điều phối dự án | ||||
3 | Kinh doanh quốc tế: | 7340120 | 3.5 | |
-Thương mại quốc tế | ||||
-Kinh doanh số | ||||
4 | Kinh tế quốc tế: | 7310106 | 3.5 | |
-Đầu tư quốc tế | ||||
-Kinh tế đối ngoại | ||||
5 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 |
Phương thức xét tuyển năm 2022 của ĐH Công Nghệ Tp HCM
Vì vậy, trường tiếp tục duy trì 4 phương thức tuyển sinh như năm 2021, tuyển sinh cho 9 ngành đào tạo mới, có một số chính sách học bổng cho thí sinh trúng tuyển.
Bao gồm 09 chương trình chính thuộc các nhóm Kinh tế – Quản lý (Kinh tế Quốc tế, Tài chính Quốc tế, Tiếp thị Kỹ thuật số, Quản lý Sự kiện), Sinh học – Môi trường – Nông lâm kết hợp (Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm), Truyền thông – Nghệ thuật (Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh và truyền hình). Đây đều là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực đáng kể trong nền kinh tế hội nhập trong tương lai.
Cụ thể, HUTECH dự kiến sẽ tuyển sinh 7.600 chỉ tiêu tốt nghiệp đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập. Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể đăng ký xét tuyển vào HUTECH thông qua 04 phương thức tuyển sinh này.Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh thực hiện quy trình xét tuyển thông qua 4 phương thức. Cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức xét tuyển kết quả kỳ xét tuyển THCS năm 2022 (chiếm 75% tổng chỉ tiêu xét tuyển) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt điểm ngưỡng chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022
Kết quả kỳ thi Đại học Quốc gia 2022 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển) đòi hỏi thí sinh trúng tuyển và đạt điểm thi chất lượng đầu vào quy định bởi Đại học Quốc gia HUTECH. Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo trên website www.hutech.edu.vn. Thí sinh cần theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
Phương thức 3: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12
Phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 20% tổng chỉ tiêu xét tuyển) yêu cầu thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Phương thức 4: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (gồm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn và 3 học kỳ yêu cầu thí sinh phải đạt từ 18 điểm trở lên. Đối với nhóm ngành thuộc khối khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Thí sinh lớp 12 chưa nhận kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển đợt 1 (từ ngày 15/02/2022) để được ưu tiên xét tuyển, nộp đơn phúc khảo và bản công chứng. bản sao học bạ THPT gửi trước cho HUTECH.
Thông tin tuyển sinh 2021 của trường đại học Công Nghệ Tp HCM
Trong năm 2021, trường Đại học Công nghệ Tp HCM cấp 6.600 chỉ tiêu cho 50 ngành đào tạo khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về các hình thức tuyển sinh của trường đại học này trong năm 2021:
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của ĐH Công Nghệ Tp HCM
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển | ||
1 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính và truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | 7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý,Danh sách các khóa học tiêu biểu tại trường đại học gồm một loạt các ngành học phong phú. Khóa học an toàn thông tin được hai năm và có mức độ khó 4. Một khóa học khác là Khoa học dữ liệu (Data Science) cũng với mức độ khó tương tự. Hệ thống thông tin quản lý, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ khí và nhiều khóa học khác cũng được cung cấp ở trường. Khóa học này đều có mức độ khó từ 3.5 đến 4. Còn chần chừ gì nữa, hãy tìm hiểu ngành học phù hợp với bạn ngay hôm nay! | 7340404 | 3.5 |
31 | Chuyên ngành Quản trị khách sạn với mã số 7810201 | 3.5 | ||||
32 | Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống với mã số 7810202 | 3.5 | ||||
33 | Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với mã số 7810103 | 3.5 | ||||
34 | Ngành học Quản trị sự kiện với mã số 7340412 | 3.5 | ||||
35 | Luật kinh tế: – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh | 7380107 | 3.5 | |||
36 | Luật: – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính | 7380101 | 3.5 | |||
37 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh với mã số 7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) | |||
38 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất với mã số 7580108 | 3.5 | ||||
39 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) với mã số 7210404 | 3.5 | ||||
40 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số với mã số 7210403 | 3.5 | ||||
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) với mã số 7210408 | 3.5 | ||||
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình với mã số 7210302 | 3.5 | ||||
43 | Thanh nhạc với mã số 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) | |||
44 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện với mã số 7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | |||
45 | Đông phương học: – Nhật Bản học – Hàn Quốc học – Trung Quốc học với mã số 7310608 | 3.5 | ||||
46 | Ngôn ngữ Trung Quốc: – Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Trung Quốc học với mã số 7220204 | 3.5 | ||||
47 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn với mã số 7220210 | 3.5 | ||||
48 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh với mã số 7220201 | 3.5 | ||||
49 | Ngôn ngữ Nhật: – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Giảng dạy tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại với mã số 7220209 | 3.5 | ||||
50 | Ngành học Dược học với mã số 7720201 – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | |||
51 | Ngành học Điều dưỡng với mã số 7720301 | 4 | ||||
52 | Ngành học Kỹ thuật xét nghiệm y học với mã số 7720601 | 4 | ||||
53 | Ngành học Thú y với mã số 7640101 | 4.5 | ||||
54 | Ngành học Chăn nuôi với mã số 7620105 | 4 | ||||
55 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm với mã số 7540101 | 4 | ||||
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm với mã số 7720497 | 4 | ||||
57 | Kỹ thuật môi trường: – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định và quản lý dự án môi trường với mã số 7520320 | 4 | ||||
58 | Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường với mã số 7850101 | 4 | ||||
59 | Công nghệ sinh học: – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ với mã số 7420201 | 4 |
Phương thức xét tuyển năm 2021
Cụ thể về, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) đã công bố 4 phương thức xét tuyển năm 2021, đầy đủ và chi tiết trong phần dưới đây. Bạn cùng nắm rõ các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi kiểm tra đánh giá kỹ năng nghề năm 2021 của Đại học Quốc gia TP.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ dựa trên điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ dựa trên tổng điểm trung bình cả 3 học kỳ (năm 11 và học kỳ 1 năm 12)
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể đăng ký xét tuyển vào HUTECH thông qua 4 phương thức này.
Chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi THPT 2021
Thạc sĩ Nguyễn Thị Xuân Dung, Phó trưởng phòng Tuyển sinh – Truyền thông Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cho biết, trường đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 vào ngày 9/12. Đã tuyển được 6.600 chỉ tiêu tốt nghiệp đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển độc lập. Cụ thể, các phương thức bao gồm: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực vào Đại học Quốc gia TP HCM 2021 Xét tuyển kết quả học tập và xét tuyển học bạ dựa trên tổng điểm trung bình. điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12, xét tuyển theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (năm học 11 và học kỳ 1 năm 12). Tất cả học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể đăng ký xét tuyển vào trường thông qua 4 phương thức này.
Về phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT rời năm 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển), trường sẽ thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT về thời hạn xét tuyển, lệ phí và phương thức xét tuyển. của màn hình. Thí sinh phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có điểm đạt ngưỡng đầu vào do trường quy định.
Với những thông tin bổ ích trên, bạn hoàn toàn nắm rõ về thông tin tin tuyển sinh trường đại học Công nghệ TP.HCM. Từ những thông tin này chắc chắn sẽ giúp bạn bước đầu thực hiện làm hồ sơ và có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Ngoài những điều này, nếu bạn còn điểm gì đang muốn giải đáp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT LIÊN QUAN
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.