Thông tin về Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Các Năm Qua

Thông tin về Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Các Năm Qua

Đại học Hoa Sen là một trong những cơ sở đào tạo có nhiều chương trình quan trọng nhất hiện nay. Dưới đây là tổng hợp về điểm chuẩn đại học Hoa Sen trong những năm gần đây mà chúng tôi muốn chia sẻ cùng với các bạn sinh viên. Mời các bạn tham khảo chi tiết về các điểm chuẩn của cơ sở đào tạo này.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Hoa Sen 2022

Trong kế hoạch tuyển sinh năm 2022, trường công bố 3 trong số 4 phương thức tuyển sinh và cách tính điểm, với tổng chỉ tiêu cho 3 phương thức này là 61% trong số 33 ngành đào tạo.

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Nếu có thiếu chỉ tiêu do các thí sinh chưa nộp hồ sơ đầy đủ, trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức khác mà không làm ảnh hưởng đến quyền lợi và sự công bằng của thí sinh dự thi.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2022 – có 1,400 chỉ tiêu (chiếm 39% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 sẽ được xét tuyển dựa trên điểm của các tổ hợp môn đã đăng ký. Riêng với ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh cần đạt từ 5,00 điểm trở lên môn tiếng Anh. Điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp sẽ theo ngưỡng điểm sàn mà nhà trường đưa ra.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học bạ 3 năm THPT.

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức:

– Kết quả học bạ 3 năm THPT (không tính kỳ II lớp 12): Điểm trung bình cộng các môn trong 3 năm lớp 10, lớp 11, và học kỳ I lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả ngành (ngoại trừ ngành Phim cần nộp kèm ấn phẩm Portfolio). Điểm trúng tuyển không thấp hơn điểm sàn mà nhà trường đưa ra.

– Kết quả học bạ 3 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn trong 3 năm lớp 10, lớp 11, và lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả ngành.

– Kết quả học bạ 3 năm THPT theo tổ hợp 3 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp = Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 môn 3 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả ngành.

Phương thức 3: Xét tuyển theo yêu cầu ngành cụ thể – 350 chỉ tiêu (chiếm 10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

+ Thí sinh có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực ngành đăng ký xét tuyển được cấp bởi các đợn vị của Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH.

+ Thí sinh tham gia cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển đạt giải khuyến khích trở lên.

+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong cuộc phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường ĐH Hoa Sen tổ chức.

+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong việc viết thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.

+ Thí sinh có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Thí sinh có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực UNV-TP.HCM mục tiêu 2022 – 350 chỉ tiêu (chiếm 10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Thí sinh cần đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

Thông tin về phương thức tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2022

Thêm vào đó, còn một phương thức khác là:

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2022

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen
Điểm chuẩn Trường đại học Hoa Sen

Theo thông báo từ Trường Đại học Hoa Sen, điểm chuẩn và hồ sơ xét tuyển cho thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy đã được công bố. Cụ thể, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen đã quyết định mức điểm nhận hồ sơ và nguyện vọng tuyển sinh đối với học sinh phổ thông khu vực 3 tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học phổ thông phương thức 2 và 3 đợt 1 năm 2022. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
27340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
37340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
47510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
67340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
77340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
87340116Bất động sảnA00; A01; D01; D03; D0916
97320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0915
107340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0915
117340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0915
127810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
137810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
147340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
167340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0917
177340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
187310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0916
197380107Luật Kinh TếA00; A01; D01; D03; D0916
207380108Luật Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
217480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0916
227480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D0915
237480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D0916
247480102Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D03; D0915
257850101Công nghệ tài chínhA00; A01; D01/D03; D0915
267210403Thiết

Bảng điểm trúng tuyển đại học Hoa Sen 2021 vừa được công bố, gồm điểm chuẩn của các ngành theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn theo từng ngành:

Thông tin điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2020
Trường Đại học Hoa Sen đã công bố điểm chuẩn các ngành, hệ đào tạo đại học chính quy năm 2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn từng tổ hợp môn:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
27340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
37340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
47510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
67340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
77340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
87340116Bất động sảnA00; A01; D01; D03; D0916
97320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0916
107340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0916
117340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D03; D0916
127340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0916
137810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
147810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
157340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
177340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0916
187340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
197310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0916
207380107Luật Kinh TếA00; A01; D01; D03; D0916
217380108Luật Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
227480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0916
237480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D0916
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D0916
257480102Mạng máy tính & Truyền
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480102Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D03; D0916
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D0916
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D0916
47850101Quản lý tài nguyên & môi trườngA00; B00; D07; D0816
57540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07, D0816
67340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0917
77510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
87340406Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp)A00, A01, D01/D03, D0916
97340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0916
107340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0916
117810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
127810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
137310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0916
147210403Thiết kế Đồ họaA01; D01; D09; D1416
157210404Thiết kế Thời trangA01; D01; D09; D1416
167580108Thiết kế Nội thấtA01; D01; D09; D1416
177310613Nhật Bản HọcD01; D09; D14; D1516
187210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D1416
197310640Hoa Kỳ HọcD01; D09; D14; D1516
207340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
217340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D03; D09
16
227340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
237340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
247340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
257340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
267340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
277810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
287220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1516

 

Nắm bắt thông tin chi tiết và đầy đủ trên, bạn hoàn toàn nắm vững các điểm chuẩn mới nhất của trường đại học Hoa Sen. Chắc chắn với thông tin này đã giúp bạn có cái nhìn rõ ràng về trường này và đưa ra quyết định tốt nhất cho mình. Để hỗ trợ bạn tốt hơn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn đầy đủ hơn.

Tổng hợp điểm chuẩn trường đại học Hoa Sen trong những năm gần đây để các bạn sinh viên cùng tìm hiểu. Đây là một trong những trường đại học có nhiều chương trình đào tạo lớn nhất hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết các điểm chuẩn của trường đại học thông qua bài viết cụ thể dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Hoa Sen 2022

Trong kế hoạch tuyển sinh năm 2022, trường đã công bố 3 trong tổng số 4 phương thức tuyển sinh, với tổng chỉ tiêu cho 3 phương thức này là 61% trên tổng số 33 ngành đào tạo. Trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức khác nếu cần thiết, nhằm đảm bảo sự công bằng cho thí sinh dự thi.

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2022 – 1.400 chỉ tiêu (39% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Thí sinh tham dự Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2022 sẽ xét tuyển theo điểm của các tổ hợp môn đã đăng ký. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh cần đạt 5,00 điểm trở lên môn tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp sẽ được công bố như ngưỡng điểm sàn.

Phương thức 3: Xét tuyển theo yêu cầu ngành cụ thể – 350 chỉ tiêu (10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

+ Thí sinh có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực ngành đăng ký xét tuyển được các đợn vị của Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

+ Thí sinh tham gia cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển đạt giải khuyến khích trở lên.

+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong cuộc phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường ĐH Hoa Sen tổ chức.

+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong việc viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.

+ Thí sinh có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Thí sinh có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực UNV-TP.HCM mục tiêu 2022 – 350 (10% tổng mục tiêu đăng ký)

Thí sinh cần đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

Phương thức tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2022

Ngoài ra,

Còn một phương thức khác là:

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học bạ 3 năm THPT.

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức sau:

Kết quả học bạ 3 năm THPT (không tính kỳ II lớp 12): Điểm trung bình cộng các môn cả năm trong lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (ngành Phim yêu cầu nộp kèm ấn phẩm Portfolio). Điểm trúng tuyển không thấp hơn điểm sàn nhà trường đưa ra.

Kết quả học bạ 3 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn cả năm trong lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

Kết quả học bạ 3 năm THPT theo tổ hợp 3 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp = Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2022

 

Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm tuyển sinh và hồ sơ xét tuyển cho thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, 3, đợt 1 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen quyết định mức điểm nhận hồ sơ, nguyện vọng tuyển sinh đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 trong kỳ thi tuyển sinh đại học phổ thông phương thức 2 và 3 đợt 1 năm 2022 (đã tốt nghiệp THPT và hoàn thiện hồ sơ xét tuyển theo nguyện vọng học bạ từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến ngày 26 tháng 6 năm 2022) như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
27340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
37340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
47510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
67340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
77340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
87340116Bất động sảnA00; A01; D01; D03; D0916
97320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0915
107340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0915
117340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0915
127810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
137810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
147340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
167340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0917
177340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
187310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0916
197380107Luật Kinh TếA00; A01; D01; D03; D0916
207380108Luật Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
217480201Công nghệ thông tinA00;A01; D01; D03; D0916
227480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D0915
237480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D0916
247480102Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D03; D0915
257850101Công nghệ tài chínhA00; A01; D01/D03; D0915
267210403Thiết kế Đồ họaA01; D01; D09; D1415
277210404Thiết kế Thời trangA01; D01; D09; D1415
287210304PhimA01; D01; D09; D1418
297580108Thiết kế Nội thấtA01; D01; D09; D1415
307210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D1415
317220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1516
327310613Nhật Bản HọcD01; D09; D14; D1515
337310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0916

 

Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021

Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển đợt 1 của hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 (Phương thức 1) như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
27340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
37340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
47510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
67340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
77340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
87340116Bất động sảnA00; A01; D01; D03; D0916
97320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0916
107340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D0916
117340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D03; D0916
127340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0916
137810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
147810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0916
157340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
177340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0916
187340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0916
197310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0916
207380107Luật Kinh TếHãy xem danh sách chi tiết về điểm chuẩn từng tổ hợp môn tại đây:

1. Mã ngành: 7480102
Tên ngành: Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

2. Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

3. Mã ngành: 7480103
Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

4. Mã ngành: 7850101
Tên ngành: Quản lý tài nguyên & môi trường
Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08
Điểm chuẩn: 16

5. Mã ngành: 7540101
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08
Điểm chuẩn: 16

6. Mã ngành: 7340120
Tên ngành: Kinh doanh Quốc tế
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 17

7. Mã ngành: 7510605
Tên ngành: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

8. Mã ngành: 7340406
Tên ngành: Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp)
Tổ hợp môn: A00, A01, D01/D03, D09
Điểm chuẩn: 16

9. Mã ngành: 7340405
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

10. Mã ngành: 7340410
Tên ngành: Quản trị công nghệ truyền thông
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

11. Mã ngành: 7810103
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

12. Mã ngành: 7810202
Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D03; D09
Điểm chuẩn: 16

13. Mã ngành: 7310401
Tên ngành: Tâm lý học
Tổ hợp môn: A01; D01; D08; D09
Điểm chuẩn: 16

14. Mã ngành: 7210403
Tên ngành: Thiết kế Đồ họa
Tổ hợp môn: A01; D01; D09; D14
Điểm chuẩn: 16

…Mua sắm nội thất

D01; D09; D14; A0116
177310613Học Nhật BảnD01; D09; D14; D1516
187210408Nghệ thuật SốD01; D09; D14; A0116
197310640Học tiếng AnhD01; D09; D14; D1516
207340412Tổ chức sự kiệnD03; A01; A00; D01; D0916
217340204Bảo hiểmD03; A01; A00; D01; D0916
227340101Quản lý kinh doanhD03; A01; A00; D01; D0916
237340115MarketingD03; A01; A00; D01; D0916
247340201Tài chính và Ngân hàngD03; A01; A00; D01; D0916
257340404Quản lý nhân sựD03; A01; A00; D01; D0916
267340301Kế toánD03; A01; A00; D01; D0916
277810201Quản lý khách sạnD03; A01; A00; D01; D0916
287220201Học tiếng AnhD01; D09; D14; D1516

 

Với những thông tin chi tiết và đầy đủ ở trên, bạn hoàn toàn hiểu về điểm chuẩn mới nhất của trường đại học Hoa Sen. Chắc chắn với những thông tin này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về trường này và tìm ra lựa chọn tốt nhất cho bản thân. Để giải đáp mọi thắc mắc tốt hơn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229