Thông tin mới nhất – Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc 2023
Công bố thông tin điểm chuẩn Đại học Kiến trúc 2023 dành cho các thí sinh. Điểm chuẩn là ngưỡng điểm tối thiểu mà thí sinh cần đạt để đủ điều kiện nhập học vào trường. Để biết thông tin chi tiết về điểm chuẩn, hãy truy cập trang web chính thức của trường hoặc liên hệ trực tiếp với trường để được tư vấn và cung cấp thông tin mới nhất.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc 2023
Dựa vào xu hướng tăng hoặc giảm của điểm chuẩn trong những năm gần đây, dự kiến điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 sẽ tăng khoảng 1 đến 2 điểm so với năm học trước. Thí sinh cần lưu ý thông tin này để chuẩn bị tốt và cố gắng đạt điểm cao nhằm tăng cơ hội nhập học vào trường trong kỳ tuyển sinh sắp tới.
TT | Mã ngành / nhóm ngành | Nhóm ngành / Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ | |
1 | Nhóm ngành 1 ( xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
1.1 | KTA01 | Kiến trúc | 7580101 | V00 : Toán , Vật lý , Vẽ mỹ thuật V01 : Toán , Ngữ văn , Vẽ mỹ thuật V02 : Toán , Anh văn , Vẽ mỹ thuật ( Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0 ) | 22 | |
1.2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 22 | |||
1.3 | Quy hoạch vùng và đô thị ( Chuyên ngành Thiết kế đô thị ) | 7580105_1 | 22 | |||
2 | Nhóm ngành 2 ( xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
2.1 | KTA02 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00 : Toán , Vật lý , Vẽ mỹ thuật V01 : Toán , Ngữ văn , Vẽ mỹ thuật V02 : Toán , Anh văn , Vẽ mỹ thuật ( Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0 ) | 22 | |
2.2 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | 7580101_1 | 22 | |||
3 | Nhóm ngành 3 ( xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
3.1 | KTA03 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00 : Ngữ văn , Hình họa mỹ thuật , Bộ cục trang trí màu H02 : Toán , Hình họa mỹ thuật , Bố cục trang trí màu | 18 | |
3.2 | Điêu khắc | 7210105 | 18 | |||
4 | Nhóm ngành 4 ( xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
4.1 | KTA04 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00 : Toán , Vật lý , Hóa học A01 : Toán , Vật lý , Anh văn D01 : Toán , Ngữ văn , Anh văn D07 : Toán , Hóa học , Anh văn | 17 | |
4.2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị ) | 7580210 | 17 | |||
4.3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị ) | 7580210_1 | 17 | |||
4.4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ( Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình ) | 7580210_2 | 17 | |||
4.5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 17 | |||
Các ngành ( xét tuyển theo đơn ngành ) | ||||||
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 : Ngữ văn , Hình họa mỹ thuật , Bố cục trang trí màu H02 : Toán , Hình họa mỹ thuật , Bố cục trang trí màu | 18 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp ) | 7580201 | 19 | ||
8 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị ) | 7580201_1 | A00 : Toán , Vật lý , Hóa học A01 : Toán , Vật lý , Anh văn D01 : Toán , Ngữ văn , Anh văn D07 : Toán , Hóa học , Anh văn | 17 | |
9 | 7580201 2 | Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng ) | 7580201_2 | 19 | ||
10 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 17 | ||
11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 : Toán , Vật lý , Hóa học A01 : Toán , Vật lý , Anh văn C01 : Toán , Ngữ văn , Vật lý D01 : Toán , Ngữ văn , Anh văn | 19 | |
12 | 7580302_1 | Quản lý xây dựng ( Chuyên ngành Quản lý bất động sản ) | 7580302_1 | 18 | ||
13 | 7580302_2 | Quản lý xây dựng ( Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics ) | 7580302_2 | 18 | ||
14 | 7580302_3 | Quản lý xây dựng ( Chuyên ngành Kinh tế phát triển ) | 7580302_3 | 18 | ||
15 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | 7580301 | 19 | ||
16 | 7580301 1 | Kinh tế Xây dựng ( Chuyên ngành Kinh tế đầu tư ) | 7580301 1 | 18.0 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 : Toán , Vật lý , Hóa học | 20 | |
18 | 7480201_1 | Công nghệ thông tin( Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện ) | 7480201_1 | 20 |
Tham khảo thêm thông tin quan trọng:
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
Xét tuyển Trường Đại Học Kiến Trúc 2023
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp
Các thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế là những thí sinh xuất sắc trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Thành tích xuất sắc của họ bao gồm việc đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong nhiều kỳ thi đánh giá năng lực như:
- -Đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia.
- -Đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia.
- -Đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
Nhờ vào thành tích xuất sắc trong những kỳ thi này, họ đã có cơ hội được triệu tập để đại diện Quốc gia tham dự Olympic
Trên kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 ĐHQG TPHCM, thí sinh sẽ được xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực, điểm môn năng khiếu, điểm ưu tiên và điểm chứng chỉ quốc tế (nếu có). Các ngành khối A sẽ tính điểm theo công thức (Điểm thi đánh giá năng lực) x (1/40) + (điểm ưu tiên) + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế), còn các ngành khối V và H sẽ sử dụng công thức [(Điểm thi đánh giá năng lực) x (1/60) + (điểm môn năng khiếu) x (1.5)] x (6/7) + (điểm ưu tiên) + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế). Điểm xét tuyển sẽ quyết định việc thí sinh được nhận vào các ngành học mong muốn tại trường Đại học Kiến trúc năm 2023. Các điểm ưu tiên và chứng chỉ quốc tế cũng là yếu tố quan trọng giúp thí sinh có cơ hội xét tuyển vào các ngành học theo mong muốn. Ngoài ra, học phí của trường Đại học Kiến trúc năm 2023 cũng gây được sự chú ý. Hãy cùng tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về học phí của Trường Đại học Kiến trúc năm 2023 tại đây nhé.
Dựa theo kinh phí học phí của những năm trước, ước tính vào năm 2023, sinh viên sẽ cần thanh toán mức học phí từ 13.000.000 đến 88.000.000 VNĐ cho mỗi năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức học phí này tăng 10% so với các năm trước, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang 2023, Điểm Chuẩn Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023, Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023 là một số thông tin liên quan bạn có thể quan tâm.
Thông tin về Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Trường Đại Học Kiến Trúc 2023
Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Trường Đại Học Kiến Trúc 2023
Nơi nộp hồ sơ trực tiếp
- 196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38.232571
Nơi nộp hồ sơ trực tuyến
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
- Email tuyển sinh: tuyensinh@uah.edu.vn
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.