Thông Tin Điểm Chuẩn Mới Nhất Tại Đại Học Mở TPHCM

Thông Tin Điểm Chuẩn Mới Nhất Tại Đại Học Mở TPHCM

Các thông tin về điểm chuẩn mới nhất tại Trường Đại học Mở TpHCM đã được thông báo để giúp các bạn học viên cập nhật. Bảng điểm tin cậy Đại học Mở TP.HCM – OUDE Credentials 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật trên trang web của chúng tôi trong thời gian sớm nhất. Cùng tìm hiểu về chỉ tiêu xét tuyển vào các chuyên ngành đào tạo tại Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trong bài viết dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Mở TPHCM

Trường hợp 1: Những ngành không có hệ số

Theo thông lệ, đối với những ngành không có chuyên ngành hoặc không có nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển, chỉ cần tính điểm xét tuyển theo công thức sau:

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Điểm đại học = M1 + M2 + M3 + Ưu tiên (nếu có)

Điểm M1, M2, M3 lần lượt là điểm của các môn thành phần trong tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển. Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và của từng trường đại học.

Trường hợp 2: Đối với các ngành có hệ số

Có một số trường áp dụng nhân hệ số với các môn thi trong một số ngành học, phổ biến nhất là nhân hệ số 2 áp dụng cho các môn thi năng khiếu hoặc một số chuyên ngành có môn chính. Hiện tại, công thức tính điểm xét tuyển đại học, cao đẳng như sau:

Điểm đại học (thang điểm 40) = M1 + M2 + M3 x2 + Ưu tiên (nếu có)

Công thức trên áp dụng cho các trường đại học xét chuyên ngành theo thang điểm 40. Đối với các trường theo thang điểm 30, chúng tôi quy đổi như sau:

Điểm đại học (thang điểm 30) = [M1 + M2 + M3 x2] x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Mức điểm xét tuyển trên áp dụng bình đẳng đối với môn thi năng khiếu có hệ số 2 ở một số trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Mở
Điểm chuẩn trường Đại học Mở mới nhất

Điểm chuẩn đại học Mở TPHCM 2022

>> Xem thêm điểm chuẩn các trường 

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM

Điểm Chuẩn HUTECH – Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Điểm chuẩn theo chương trình đại trà

STTNgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ anh722020120
2Ngôn ngữ Trung Quốc722020420
3Ngôn ngữ Nhật722020920
4Ngôn ngữ Hàn Quốc722021020
5Kinh tế731010120
6Xã hội học731030116
7Đông Nam Á học731062016
8Quản trị kinh doanh734010120
9Marketing734011522
10Kinh doanh quốc tế734012022
11Tài chính ngân hàng734020120
12Kế toán734030120
13Kiểm toán734030220
14Quản lý công734040316
15Quản lý nhân lực734040422
16Hệ thống thông tin quản lý734040520
17Luật738010120
18Luật kinh tế738010720
19Công nghệ sinh học742020116
20Khoa học máy tính748010120
21Công nghệ thông tin748020120
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010216
23Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060522
24Công nghệ thực phẩm754010117
25Quản lý xây dựng758030216
26Công tác xã hội776010116
27Du lịch781010120

Chương trình chất lượng cao

STTNgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ anh7220201C20
2Ngôn ngữ Nhật7220204C20
3Ngôn ngữ Hàn Quốc7220209C20
4Kinh tế7310101C20
5Quản trị kinh doanh7340101C16
6Tài chính ngân hàng7340201C16
7Kế toán7340301C18
8Luật kinh tế7380107C18
9Công nghệ sinh học7420201C18
10Khoa học máy tính7480101C16
11Công nghệ thông tin7480201C18
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102C16

Điểm chuẩn trường đại học Mở TPHCM

Xét điểm thi TN THPT

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010217
2Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102C16
3Tài chính – Ngân hàng7340201C25.25
4Công nghệ sinh học7420201C16
5Quản trị kinh doanh7340101C26.4
6Luật kinh tế7380107C25.1
7Ngôn ngữ Anh7220201C25.9
8Hệ thống thông tin quản lý734040525.9
9Kế toán7340301C24.15
10Ngôn ngữ Trung Quốc722020426.1
11Quản trị nhân lực734040426.25
12Công nghệ thông tin748020126.1
13Công nghệ sinh học742020116
14Quản trị kinh doanh734010126.4
15Tài chính – Ngân hàng734020125.85
16Quản lý xây dựng758030219
17Kinh doanh quốc tế734012026.45

Thanh toán điểm: In ra số điểm chuẩn cho từng ngành đào tạo để xét tuyển sinh Đại học và Cao đẳng 2021-202224.7534Khoa học kiểm toán7340302C2035Khoa học kiểm toán734030225.3536Khoa học máy tính7340302C20

>> Xem thêm chi tiết về trường Đại học Mở

 

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2020

Xét dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT:

STTTên ngành họcMã ngành họcĐiểm chuẩn
1Ngoại ngữ Anh722020124.75
2Ngoại ngữ Trung Quốc722020424.25
3Ngoại ngữ Nhật722020923.75
4Ngoại ngữ Hàn Quốc7220210
5Khoa học Xã hội731030119.5
6Đông Nam Á học731062021.75
7Công tác Xã hội776010116
8Kinh tế731010124.1
9Quản trị kinh doanh734010124.7
10Marketing734011525.35
11Kinh doanh quốc tế734012025.05
12Ngân hàng và Tài chính734020124
13Kế toán734030124
14Khoa học kiểm toán734030223.8
15Hệ thống thông tin quản lý734040523.2
16Khoa học máy tính748010123
17Công nghệ thông tin748020124.5
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060524.35
19Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010216
20Quản lý xây dựng758030216
21Quản trị nhân sự734040425.05
22Du lịch781010122
23Công nghệ sinh học742020116
24Luật738010122.8
25Luật kinh tế738010723.55
26Công nghệ thực phẩm7540101
27Luật kinh tế7380107C19.2
28Ngoại ngữ Anh7220201C23.25
29Ngoại ngữ Trung Quốc7220204C
30Ngoại ngữ Nhật7220209C
31Khoa học máy tính7480101C
32Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510102C16
33Quản trị kinh doanh7340101C21.65
34Ngân hàng và Tài chính7340201C18.5
35Kế toán7340301C16.5
36Công nghệ sinh học7420201C16

Xét dựa trên học bạ:

STTTên ngành họcMã ngành họcĐiểm chuẩn
1Ngoại ngữ Anh722020126.6
2Ngoại ngữ Anh CLC7220201C21.4
3Ngoại ngữ Trung Quốc722020425.8
4Ngoại ngữ Nhật722020923.3
5Kinh tế731010123.9
6Mãng quản trị kinh doanh734010126.6
7CLC Quản trị kinh doanh7340101C20
8Du lịch độc đáo781010125.2
9Vượt qua Tài chính – Ngân hàng734020125
10CLC Tài chính – Ngân hàng7340201C20
11Làm chủ Kế toán734030125
12Kế toán CLC7340301C20
13Kiểm toán tỉ mỉ734030224
14Quản lý thông tin hệ thống734040520
15Khám phá Luật738010123.5
16Luật kinh tế thú vị738010723.5
17CLC Luật kinh tế7380107C20
18Công nghệ sinh học hấp dẫn742020120
19Công nghệ sinh học CLC7420201C18
20Khoa học máy tính ưu việt748010120
21Công nghệ thông tin đầy sáng tạo748020123.8
22Kiến thức CNKT công trình xây dựng751010220
23Công nghệ động lực xây dựng CLC7510102C20
24Quản lý kiến thức xây dựng758030220
25Khám phá Đông Nam Á học731062021.5
26Học về xã hội thú vị731030122
27Công tác xã hội776010118

Bằng cách chia sẻ thông tin trên, bạn sẽ tự tin hơn về điểm chuẩn của trường Đại học Mở TPHCM. Điều này thực sự hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn trường học phù hợp. Đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229