Thông Tin Điểm Chuẩn Mới Nhất Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Thông Tin Điểm Chuẩn Mới Nhất Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 và muốn đánh giá khả năng của mình, đừng bỏ qua bài viết này!

Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về điểm chuẩn và tiêu chí xét tuyển của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Sau khi đọc bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về khả năng của mình. Cùng khám phá ngay nhé!

Tổng Quan Về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Tổng quan về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
Tổng quan về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 -Liên thông – Liên kết quốc tế
Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) ra đời từ ngày 5/10/1962, tọa lạc tại số 1 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, có lịch sử 54 năm hình thành và phát triển từ Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật, liên tục thay đổi tên và hợp nhất với một số trường khác.

Điểm mạnh của HCMUTE là đội ngũ giáo viên chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm, với nhiều Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ và Thạc sĩ. Trường không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy, coi trọng đội ngũ giáo viên và khuyến khích họ trau dồi chuyên môn cũng như đạo đức nghề nghiệp.

Về cơ sở vật chất, HCMUTE có 58 phòng thí nghiệm và 98 xưởng thực hành. Học sinh có thể thực hành các thí nghiệm từ cơ bản đến chuyên sâu trong tổng diện tích 27.342m2 của các phòng thí nghiệm. Trường còn có 16 phòng máy tính rộng 1.164m2 để phục vụ học tập của sinh viên.

Hội trường có sức chứa lên đến 1.500 người. Tòa nhà trung tâm 12 tầng có 1 tầng hầm đã hoàn thành vào cuối năm 2011. Khuôn viên trường rộng rãi, nhiều cây xanh, tạo nên môi trường học tập thoáng đãng. Thư viện trường với hàng ngàn đầu sách đa dạng cùng thẻ thư viện đa năng tích hợp thẻ ngân hàng, giúp sinh viên có thể dễ dàng mượn sách và tham khảo thông tin.

Ký túc xá của trường có 02 cơ sở với tổng cộng 313 phòng ở, có thể chứa được lên đến 2.416 sinh viên. Mỗi phòng ở đều được trang bị đầy đủ tiện nghi cho cuộc sống nội trú của sinh viên, bên cạnh đó, ký túc xá còn có 13 phòng tự học đầy đủ tiện nghi.

Các Phương Thức Xét Tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 mở rộng cơ hội cho tất cả các bạn học sinh tài năng Sinh viên có thể xin vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM thông qua nhiều hình thức tuyển sinh đa dạng như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, dành cho học sinh tốt nghiệp THPT vào năm 2023 với thành tích xuất sắc.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, ưu đãi cho các thí sinh tốt nghiệp năm 2023, dựa trên một số tiêu chí đặc biệt.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT, sử dụng kết quả học tập trong suốt 3 năm THPT để xác định việc tuyển sinh.
  • Phương thức 4: Xét điểm thi THPT 2023, đánh giá dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 5: Điểm thi đánh giá năng lực, chấp nhận kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết về các ngành đào tạo tại trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM:

20

Nhấn mạnh vào việc đổi một số từ ngữ như “Công nghệ kỹ thuật điện tử” thành “Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử” và đảm bảo rằng tags HTML đã được bảo tồn trong câu nói.25.25

STT

Mã ngành Tên ngànhƯu tiên xét tuyển học sinh giải 1,2,3 cấp tỉnh ;giải khuyến khích cấp quốc giaƯu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên,top 200Xét điểm SAT quốc tế: điểm SAT trên hoặc bằng 800 và điểm chuẩn học bạ tương ứngXét học bạ THPT đối với trường chuyênXét học bạ THPT đối với học sinh trường top 200

Xét học bạ THPT đối với các trường còn lại

17140231DSư phạm tiếng Anh (Đại Trà )272826.52828.529
27140246DSư phạm Công nghệ20,2520.2520.2520.2520.2520.25
37220201DNgôn ngữ Anh (Đại Trà )24242224.52526
47340120DKinh doanh Quốc tế (Đại Trà )24252425.2525.527
57340122CThương mại điện tử (CLC Tiếng Việt )24,524.524252627.75
67340122DThương mại điện tử (Đại Trà )232323262725
77340301CKế toán (CLC tiếng Việt )2121212121.2524.5
87340301DKế toán (Đại Trà )21,522222222.525.5
97380101DLuật (Đại Trà )212123.524.252527
107480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh )222221.5232426
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt )NN 222221.522.524.25
27.25
127480108DĐại Trà – Công nghệ kỹ thuật máy tính232323.524.2525.2527.25
137480118D)Đại Trà – Hệ thống nhúng và IoT23232323.524.527
147480201ACLC tiếng Anh – Công nghệ thông tin2424.5242526.7528
157480201CCLC tiếng Việt – Công nghệ thông tin26262626.52829
167480201DĐại Trà – Công nghệ thông tin26.7526.7526.7527.2527.528.75
177480202DĐại Trà – An toàn thông tin2222.522.5232527.25
187480203DĐại Trà – Kỹ thuật dữ liệu2323.7524.2524.2524.7528
197510102ACLC tiếng Anh – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20202020
20.25
207510102CMôn học công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Phiên bản ngôn ngữ Tiếng Việt CLC)212121212123.25
217510102DMôn học công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )2020.520212224.25
227510106DMôn học hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )21,521.52121.521.522
237510201AMôn học công nghệ kỹ thuật cơ khí (Phiên bản ngôn ngữ Tiếng Anh CLC)2020.520.5212223
247510201CMôn học công nghệ kỹ thuật cơ khí (Phiên bản ngôn ngữ Tiếng Việt CLC )21212121.52326
257510201DMôn học công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại Trà )222221.522.523.2526.25
267510202AMôn học công nghệ chế tạo máy (Phiên bản ngôn ngữ Tiếng Anh CLC )202020202020.25
277510202C
202121.7522.75
287510202DChuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Đại Trà )21,2521.252121.521.7523
297510202NChuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt -Nhật)21,2521.252121.2521.2522
307510203AChuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh )2020.520.5212224
317510203CChuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt )22222222.7524.7526.75
327510203DChuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại Trà)22,522.522.52323.525
337510205AChuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh )23,7523.7523.7524.2525.2526.25
347510205CChuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt )23,75252525.252627.5
357510205DChuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại Trà )2424.524.5252627
367510206AMôn học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh )202020202020.25
377510206CMôn học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt )212121212223
387510206DMôn học: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại Trà )2021202222.2523.25
397510208DMôn học: Năng lượng tái tạo (Đại Trà )21212121.2521.7522.75
407510209DMôn học: Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại Trà )25.2525.7525.7526.2527.2528.25
417510301AMôn học: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Anh )20202020.521.522.5
427510301CMôn học: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Việt )2222.522.5242526
437510301D26.7527.7529.25
26.2527.75
517510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt )22.522.521.52323.7526.5
527510401DCông nghệ kỹ thuật hóa học (Đại Trà )252525252627
537510402DCông nghệ vật liệu (Đại Trà )202020202020
547510406CCông nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt )212121212121
557510406DCông nghệ kỹ thuật môi trường (Đại Trà )212121212121
567510601AQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh )20.2520.252020.2520.2520.25
577510601CQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt )222222222324
587510601DQuản lý công nghiệp (Đại Trà )2222
22.5232425.5
597510605DLogistic và quản lý chuỗi cung ứng(Đại Trà )25.525.525.52626.528.25
607510801CCông nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt )2121212121.2521.5
617510801DCông nghệ kỹ thuật in (Đại Trà )2121212121.2521.5
627520117DKỹ thuật công nghiệp (Đại Trà )202020202020.5
637520212DKỹ thuật y sinh (Điện Tử y sinh )(Đại Trà )22.522.522232425.5
647540101ACông nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh )22.2522.252222.2522.2522.25
657540101CCông nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt )2020.520212223
667540101DCông nghệ thực phẩm (Đại Trà )20
212121.2523.2525
677540209CCông nghệ may (CLC tiếng Việt )212121212121
687540209DCông nghệ may (Đại Trà )2020202121.521.75
697549002DKỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại Trà )202020202020
707580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại Trà )22.522.52222.522.522.5
717580302DQuản lý xây dựng (Đại Trà )20.520.52021.522.523.5
727810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại Trà )21212122.523.524.25
737840110DQuản lý và vận hành hạ tầng (Đại Trà )202020202020

 

STT

Mã ngành Tên ngành

KẾT HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC BẠ THPT VÀ ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU

17580101DKiến trúc (Đại Trà)23
27580103DKiến trúc nội thất (Đại Trà)21
37210403DThiết kế đồ họa (Đại Trà)25
47210404DThiết kế thời trang (Đại Trà)21.5

 

STT

Mã ngành Tên ngànhKẾT HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC BẠ THPT CHO CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – TRƯỜNG CHUYÊNKẾT HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC BẠ THPT CHO CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT – TRƯỜNG TOP 200KẾT HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC BẠ THPT CHO CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT – CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI

ĐÁNH GIÁ THEO ĐIỂM NĂNG LỰC CÁC NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU

17140231DSư phạm tiếng Anh (Đại Trà )2727.52824
27140246DSư phạm Công nghệ20.2520.2520.2520
37220201DNgôn ngữ Anh (Đại Trà )2424.52521
47340120DKinh doanh Quốc tế (Đại Trà )24.2524.525.521.75
57340122CThương mại điện tử (CLC Tiếng Việt )242526.7523.75
67340122DThương mại điện tử (Đại Trà )25262721.75
77340301CKế toán (CLC tiếng Việt )21212420.75
87340301DKế toán (Đại Trà )21.5222420
97380101DLuật (Đại Trà )21222420
107480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh )21222323.25
7480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt )21212322.5
127480108DCông nghệ kỹ thuật máy tính (Đại Trà )23.2524.2526.2522
137480118D)Hệ thống nhúng và IoT (Đại Trà)22.7523.752522
147480201ACông nghệ thông tin (CLC tiếng Anh )23.252526.523.5
157480201CCông nghệ thông tin (CLC tiếng Việt )23.252527.523.25
167480201DCông nghệ thông tin (Đại Trà )26.2526.527.523.25
177480202DAn toàn thông tin (Đại Trà )2122.7524.522
187480203DMôn học: Kỹ thuật dữ liệu (Đại Trà )Điểm CC: 22Điểm KT: 23Điểm thi: 24.5Điểm TB: 22
Môn học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)Điểm CC: 20.25Điểm KT: 20.25Điểm thi: 20.25Điểm TB: 18
Môn học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)Điểm CC: 21Điểm KT: 21Điểm thi: 22.5Điểm TB: 20.25
Môn học: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )Điểm CC: 21Điểm KT: 21Điểm thi: 23Điểm TB: 19.25
Môn học: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà )Điểm CC: 21Điểm KT: 21Điểm thi: 22Điểm TB: 18
Môn học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh )Điểm CC: 21Điểm KT: 21Điểm thi: 22.5Điểm TB: 22
Môn học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt )Điểm CC: 21Điểm KT: 21.5Điểm thi: 23Điểm TB: 21.25
Môn học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại Trà )Điểm CC: 21Điểm KT: 22.5Điểm thi: 24Điểm TB: 20.25
Môn học: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh )Điểm CC: 20.25Điểm KT: 20.25Điểm thi: 20.25Điểm TB: 19.5
Môn học: Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt )Điểm CC: 21Điểm KT: 21Điểm thi: 22.5Điểm TB: 18.5
287510202DNgành Công nghệ chế tạo máy (Đại Trà)212122.518.5
297510202NChuyên ngành Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt -Nhật)21212218
307510203AChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212122.522.75
317510203CChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)212224.522
327510203DChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại Trà)21.5222422
337510205AChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.2524.2525.2521.75
347510205CChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)232426.2521
357510205DChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại Trà)232425.2521
367510206AChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.2520
377510206CChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212122.519
387510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại Trà )2121.522.518.5
397510208DNăng lượng tái tạo (Đại Trà )212122.518.75
407510209DRobot và trí tuệ nhân tạo (Đại Trà )23.2523.523.7524.25
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Anh )212122.522
427510301CCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Việt )21222321.25
437510301DCông nghệ kỹ thuật điện,điện tử (Đại Trà )21222420.5
447510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Anh21212118.75
457510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Việt)212122.521.25
467510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Đại Trà)212222.519.75
477510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Chất lượng

487510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh)22.523.52522.75
497510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt)22.523.52522.25
507510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại Trà)242526.522
517510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt )21.2522.523.521.75
527510401DCông nghệ kỹ thuật hóa học (Đại Trà )2424.752622
537510402DCông nghệ vật liệu (Đại Trà )20202019.25
547510406CCông nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt )21212119
557510406DCông nghệ kỹ thuật môi trường (Đại Trà )21212119
567510601AQuản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh )20.2520.2520.2521.75
577510601CChuyên ngành Quản lý công nghiệp (tiếng Việt CLC)21222318
587510601DChuyên ngành Quản lý công nghiệp (Đại Trà )22.5232420
597510605DChuyên ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại Trà )24.5252723.25
607510801CChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật in (tiếng Việt CLC )212121.520
617510801DChuyên ngành Công nghệ kỹ thuật in (Đại Trà )212121.518
627520117DChuyên ngành Kỹ thuật công nghiệp (Đại Trà )20.520.520.518
637520212DChuyên ngành Kỹ thuật y sinh (Điện Tử y sinh )(Đại Trà )21232421.25
647540101AChuyên ngành Công nghệ thực phẩm (tiếng Anh CLC )212122.2520
657540101CChuyên ngành Công nghệ thực phẩm (tiếng Việt CLC )2121.522.521
667540101DChuyên ngành Công nghệ thực phẩm (Đại Trà )2122.52420.5
677540209CCLC tiếng Việt – Công nghệ may21212119
687540209DĐại Trà – Công nghệ may21.521.522.518
697549002DĐại Trà – Kỹ nghệ gỗ và nội thất20202019
707580205DĐại Trà – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông212122.519.5
717580302DĐại Trà – Quản lý xây dựng21.5212319
727810202DĐại Trà – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống212122.518.5
737840110DĐại Trà – Quản lý và vận hành hạ tầng20202018

Mời bạn xem thêm thông tin hữu ích khác:

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023

STT

Mã ngành Tên ngành

XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU

17580101DKiến trúc (Đại Trà)22
27580103DKiến trúc nội thất (Đại Trà)20
37210403DThiết kế đồ họa (Đại Trà)22
47210404DThiết kế thời trang (Đại Trà)19

Năm 2023, học phí tại Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMChúng ta hãy tìm hiểu về mức học phí tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM trong năm học 2023 – 2024. Học phí sẽ được xác định như sau:

1. Đối với hệ đại trà, học phí hàng năm dao động từ 26 triệu đến 32,5 triệu đồng.
2. Với hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, mức phí nằm trong khoảng từ 41,6 triệu đến 46,4 triệu đồng mỗi năm.
3. Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh có học phí hàng năm từ 46,8 triệu đến 55,2 triệu đồng.

Ngoài ra, các gia đình có con thứ hai trở đi theo học tại trường sẽ được giảm 20% học phí trong suốt khóa học.

Địa chỉ liên hệ của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM:
– Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
– SĐT: (+84 – 028) 38968641 – (+84 -028) 38961333 – (+84 -028) 37221223
– Email: pmo@hcmute.edu.vn
– Website: http://hcmute.edu.vn/
– Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229