Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM Cập Nhật Nhanh theo Năm

Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM Cập Nhật Nhanh theo Năm

Trong những năm 2022, 2021, 2020, điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM cho thấy rằng tất cả 11 chương trình chuẩn và chất lượng cao có điểm chuẩn từ 900 (trên tổng điểm 1200) trở lên khi xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề.

Chúng tôi đã thống kê cụ thể và đầy đủ điểm chuẩn trong những năm này trong bài viết sau.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Kinh tế TPHCM

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Trong quá trình tư vấn xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT đợt 1, việc tính điểm theo phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ vẫn còn gây nhầm lẫn cho một số thí sinh.

Nhằm giúp thí sinh đảm bảo điều kiện xét tuyển, nhà trường hướng dẫn các bạn công thức tính điểm xét tuyển 3 học kỳ tại UEF.

Công thức tính điểm xét tuyển từ học bạ như sau:

Điểm xét tuyển = điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12

Điểm trung bình này không phải là điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp như khi xét tuyển học bạ 12. Thí sinh cần đạt từ 18 điểm trở lên mới được đăng ký xét tuyển theo phương thức này.

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2022

Nếu thí sinh trúng tuyển 01 ngành ở nhiều phương thức, đại học kinh tế TPHCM xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:

  1. Xét tuyển thẳng.
  2. THPT nước ngoài.
  3. Học sinh giỏi.
  4. Yổ hợp môn.
  5. Đánh giá năng lực.

Thí sinh trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông Tin Tuyển Sinh của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo và đặt ưu tiên nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 01) là Ngành trúng tuyển vào UEH (KSA hoặc KSV) để được công nhận trúng tuyển chính thức vào UEH.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TpHCM năm 2022 được phân theo các hình thức khác nhau như: chương trình chất lượng cao, cử nhân tài năng, hay phân hiệu trường. Cụ thể về điểm chuẩn của Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 được phân luồng cụ thể trong phần dưới đây.

Điểm chuẩn ĐH kinh tế TP.HCM
Điểm chuẩn đại học Kinh tế TP.HCM

Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

SttMã ngànhNGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHĐiểm trúng tuyển
Phương thức học sinh giỏiPhương thức tổ hợp mônPhương thức đánh giá năng lực
17310101Ngành Kinh tế6265900
27310104Ngành Kinh tế đầu tư5358870
37340116Ngành Bất động sản5053850
47340404Ngành Quản trị

17211211Ngành Kỹ thuật Công nghệ môi trường4545780
2734011Ngành Kinh tế4949790
3734032Đạo tạo Thạc sĩ Quản trị kinh doanh5757820
4734042Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành5050800
5734062Ngành Kinh doanh quốc tế6060860
67340720Ngành Kinh doanh quốc tế6770920
77521605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7576940
87340121Ngành Kinh doanh thương mại6871880
97340215Ngành Tiếp thị7374930
107340401Ngành Tài chính – Ngân hàng5460815
117340504Ngành Bảo hiểm4949800
127340606Ngành Tài chính Quốc tế6871890
137420101Ngành Kế toán5356820
147420101_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus6060820
157420102Ngành Kiểm toán6060880
167820103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5353810
177820201Ngành Quản trị khách sạn5354810
187310808Ngành Toán kinh tế4949790
197310707Ngành Thống kê kinh tế5356820
207340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý5356870
217340122Ngành Thương mại điện tử6873930
227480901Ngành Khoa học dữ liệu6872910
237480303Ngành Kỹ thuật phần mềm6064890
247220101Ngành Ngôn ngữ Anh6060840
257380707Ngành Luật kinh tế5456850
267380101Ngành Luật6060870
277340403Ngành Quản lý công4949800
287580401Ngành Kiến trúc đô thị5050800
297489001Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo4848820
307320606Ngành Công nghệ truyền thông7273880
317340129_tdNgành Quản trị bệnh viện4949840

Chương trình Cử nhân tài năng

SttMã chương trìnhChương trìnhĐiểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp môn
17340101_ISBChương trình Cử nhân tài năng7272

 

> Thêm thông tin về trường Đại học kinh tế TP.HCM

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh tế TPHCM 2022

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

SttMã ngànhNGÀNHĐiểm trúng tuyển
PT học sinh giỏiPT tổ hợp mônPT đánh giá năng lực
17340101Ngành Quản trị kinh doanh4839600
27340301Ngành Kế toán4839550
37340201Ngành Tài chính – Ngân hàng4839600
47510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng4839550
57340120Ngành Kinh doanh quốc tế4839600
67340115Ngành Marketing4839600
77340122Ngành Thương mại điện tử4837550
87220201Ngành Ngôn ngữ Anh4837600
97810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4837600
107380107Ngành Luật kinh tế4837550
117620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp4837500

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2021

Với năm 2021, trường Đại học Kinh tế TPHCM có điểm chuẩn dựa vào các chương trình khác nhau như: chương trình chất lượng cao, chương trình cử nhân tài năng, phân hiệu trường. Cụ thể, có các điểm chuẩn như sau:

Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

SttNgànhĐiểm trúng tuyển
PT học sinh GiỏiPT tổ hợp mônPT đánh giá năng lực
17310101Ngành Kinh tế6267940
27310104Ngành Kinh tế đầu tư5356900
37340116Ngành Bất động sản5255880
47340404Ngành Quản trị nhân lực6769950
57620114Ngành Kinh doanh nông nghiệp4848750
67340101Ngành Quản trị kinh doanh6466925
77340120Ngành Kinh doanh quốc tế7678980
87510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng85861000
97340121Ngành Kinh doanh thương mại6770950
107340115Ngành Marketing7577970
117340201Ngành Tài chính – Ngân hàng5561895
127340204Ngành Bảo hiểm5052830
137340206Ngành Tài chính quốc tế7172950
147340301Ngành Kế toán5256870
157340302Ngành Kiểm toán6466940
167810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5557870
177810201Ngành Quản trị khách sạn6063885
187310108Ngành Toán kinh tế5256870
197310107NgànhDưới đây là thông tin về điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM năm 2020 đã được phân loại theo các chương trình như Chương trình chất lượng cao, cử nhân tài năng và phân hiệu Vĩnh Long.

Thông tin về cử nhân tài năng:

  1. Mã: 7340101_01, Ngành: Quản trị kinh doanh, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 65, PT tổ hợp môn: 65
  2. Mã: 7340120_01, Ngành: Kinh doanh quốc tế, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 70, PT tổ hợp môn: 70
  3. Mã: 7340115_01, Ngành: Marketing, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 70, PT tổ hợp môn: 70
  4. Mã: 7340201_01, Ngành: Tài chính – Ngân hàng, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 65, PT tổ hợp môn: 65
  5. Mã: 7340301_01, Ngành: Kế toán, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 65, PT tổ hợp môn: 65

Thông tin về cử nhân tài năng:

  1. Mã: 7620114, Ngành: Kinh doanh nông nghiệp, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37, PT đánh giá năng lực: 505
  2. Mã: 7340101, Ngành: Quản trị kinh doanh, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 38.5, PT đánh giá năng lực: 600
  3. Mã: 7340120, Ngành: Kinh doanh quốc tế, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37.5, PT đánh giá năng lực: 600
  4. Mã: 7340115, Ngành: Marketing, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37.5, PT đánh giá năng lực: 600
  5. Mã: 7340201, Ngành: Tài chính – Ngân hàng, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37.5, PT đánh giá năng lực: 600
  6. Mã: 7340301, Ngành: Kế toán, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 38.5, PT đánh giá năng lực: 580
  7. Mã: 7340122, Ngành: Thương mại điện tử, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37, PT đánh giá năng lực: 505
  8. Mã: 7380107, Ngành: Luật kinh tế, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37, PT đánh giá năng lực: 505
  9. Mã: 7810103, Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37, PT đánh giá năng lực: 600
  10. Mã: 7220201, Ngành: Ngôn ngữ Anh, Điểm trúng tuyển: PT học sinh Giỏi: 47, PT tổ hợp môn: 37, PT đánh giá năng lực: 600

Thông tin về điểm chuẩn chương trình chất lượng cao:
Cụ thể về điểm chuẩn của trường đại học Kinh tế TPHCM trong năm này như sau:

Chương trình cử nhân tài năng:

  1. Ngành: Quản trị kinh doanh, Điểm trúng tuyển: 50, 54, 840
  2. Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Điểm trúng tuyển: 56, 60, 910
  3. Ngành Thương mại điện tử, Điểm trúng tuyển: 69, 71, 970
  4. Ngành Khoa học dữ liệu, Điểm trúng tuyển: 65, 67, 920
  5. Ngành Kỹ thuật phần mềm, Điểm trúng tuyển: 63, 67, 950
  6. Ngành Ngôn ngữ Anh, Điểm trúng tuyển: 67, 67, 920
  7. Ngành Luật kinh tế, Điểm trúng tuyển: 62, 64, 920
  8. Ngành Luật, Điểm trúng tuyển: 62, 64, 930
  9. Ngành Quản lý công, Điểm trúng tuyển: 51, 55, 840
  10. Ngành Kiến trúc đô thị, Điểm trúng tuyển: 48, 48, 800
  11. Ngành Quản lý bệnh viện, Điểm trúng tuyển: 51, 56, 880
Số thứ tựMã ngànhCHUYÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNHĐiểm xét tuyển
Ưu tiên học sinh giỏiƯu tiên kết hợp môn
17310101Ngành Kinh tế4756
27340101Ngành Quản trị kinh doanh4859
37340120Ngành Kinh doanh quốc tế6469
47510605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7375
57340121Ngành Kinh doanh thương mại5460
67340115Ngành Marketing5965
77340201Ngành Tài chính – Ngân hàng4553
87340204Ngành Bảo hiểm4345
97340206Ngành Tài chính Quốc tế6061
107340301Ngành Kế toán4453
117810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4854
127810201Ngành Quản trị khách sạn4856
137310108Ngành Toán kinh tế4245
147310107Ngành Thống kê kinh tế4345
157340405Ngành Hệ thống thông tin quản lý4655
167480109Ngành Khoa học dữ liệu5256
177480103Ngành Kỹ thuật phần mềm5258
187220201Ngành Ngôn ngữ Anh5157
197380101Ngành Luật4555
207340403Ngành Quản lý công4347
217340129_tdNgành Quản trị bệnh viện4352

Chương trình Cử nhân tài năng

Số thứ tựMã chương trìnhChương trìnhĐiểm xét tuyển
Ưu tiên học sinh giỏiƯu tiên kết hợp môn
17340101_ISBChương trình Cử nhân tài năng5050

 

> Bạn có thể tham khảo thông tin về điểm chuẩn của các trường

Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Các Năm Gần Nhất

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Số thứ tựMã ngànhCHUYÊN NGÀNHĐiểm xét tuyển
Ưu tiên học sinh giỏiƯu tiên kết hợp môn
17310101_01Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành kinh tế)41.532.5
27340101_03Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh)41.536.5
37340120_01Ngành Kinh doanh quốc tế41.533
47340201_01Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng)41.532.5
57340301_01Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán)41.532.5
67340405_01Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý)41.532.5

Thông qua những thông tin cơ bản trên, bạn có thể nắm rõ về điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TPHCM trong 3 năm: 2020, 2021, 2022. Những chia sẻ này mang đến cho bạn trải nghiệm tuyệt vời nhất. Nếu bạn còn có bất kỳ thắc mắc nào khác, đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé!

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời