Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023 – Tường Thuật Chi Tiết
Bạn đang mong chờ biết thông tin về điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 phải không? Trang này cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất về điểm chuẩn các ngành học, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về cơ hội đậu vào trường. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ thông tin quan trọng nào!
Giới thiệu về Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
- Mã trường: KTD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) được sáng lập vào ngày 27/11/2006 bởi kiến trúc sư danh tiếng Phạm Sỹ Chức và các đồng nghiệp như nhà giáo ưu tú, kiến trúc sư nổi tiếng khác. Tận tâm xây dựng môi trường học tập chuyên nghiệp và lý tưởng.
Từ khi thành lập, DAU không ngừng phát triển cơ sở hạ tầng và nâng cao đội ngũ giảng viên. DAU đặt mục tiêu trở thành trường đa ngành, đa nghề, đa cấp, với chất lượng tiệm cận thế giới. Để đạt mục tiêu này, trường không chỉ đào tạo nguồn nhân lực chuyên môn cao mà còn mở rộng quan hệ hợp tác và tăng cường truyền thông.
Về đội ngũ cán bộ: DAU tự hào về đội ngũ giảng viên giỏi và nhiệt tình, gồm 1 giáo sư, 8 phó giáo sư, 27 tiến sĩ, 274 thạc sĩ, và 35 cử nhân. Sinh viên tại DAU có thể tin tưởng vào kiến thức và kỹ năng họ sẽ được học hỏi.
Về cơ sở vật chất: DAU sở hữu cơ sở vật chất rộng rãi với tổng diện tích đất 5,2 ha. Trường có 5 phòng hội trường, 42 phòng học lớn, 38 phòng học nhỏ, và 12 trung tâm nghiên cứu và phòng thực hành được trang bị đầy đủ. Các phòng thực hành được trang bị máy móc hiện đại như máy in lụa, máy in 3D, và các mô hình điều khiển, giúp sinh viên dễ dàng áp dụng lý thuyết vào thực hành.
Danh Sách Các Ngành Đào Tạo Của Trường
Dưới đây là các ngành đào tạo của trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023:
STT | Tên ngành | Chuyên ngành |
1 | Kiến trúc | (Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ) |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và Đô thị Kiến trúc cảnh quan |
Các ngành đào tạo tại trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Thiết kế đồ họaThiết kế mỹ thuật đa phương tiện
Kế toán tổng hợpKế toán – Kiểm toán
Tiếng Anh biên-phiên dịchTiếng Anh du lịch
Tiếng Trung Quốc biên-phiên dịchTiếng Trung du lịch
Phương thức tuyển sinh đa dạng tại trường
Kế hoạch tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng vừa được công bố. Tổng số 2.900 sinh viên sẽ được xét tuyển vào 18 ngành khác nhau. Quá trình xét tuyển sẽ thực hiện theo 4 phương thức khác nhau bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong các năm lớp 10, 11, 12
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết theo các ngành đào tạo tại trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023, thông tin được Bao Xin Việc cập nhật mới nhất dành cho bạn:
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ ) | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Kiến trúc | 7580101 | V00 ,V01 ,V02 ,5K1,121 | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||
A01 | 21 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5K2,122 | 21 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 ,V01 ,V02 ,5K1,121 | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||
A01 | 21 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5K2,122 | 21 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00 ,V01 ,V02 ,H00 ,5K1,121 | 21,5 | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 ,A01 ,B00 ,D01 | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||
5K2,122 | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 ,A01 ,B00 ,D01 | 19 | |||||||||||||||||||||||||||||
5K2,122 | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A0015 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00 ,A01 ,B00 ,D01 | 19 | 5K2,122 | 19 | 14 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 ,A01 ,B00 ,D01 | 19 | 5K2,122 | 19 | 13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 ,A01 ,B00 ,D01 | 19 | 5K2,122 | 19 | 12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 ,A01 ,B00 ,D01 | 19 | 5K2,122 | 19 | | D01 ,A01 ,D14 ,D15 | 19 |
5K2,122 | 19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 ,A01 ,D14 ,D15 | 19,5 | |||||||||||||||||||||||||||||
5K2,122 | 19,5 |
Danh sách các tổ hợp môn xét tuyển
- V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
- V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
- V02 (Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật)
- H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)
- 121 (Trung bình cả năm lớp 12 và điểm năng khiếu)
- 5K1 (Trung bình năm học kỳ và điểm năng khiếu)
Hãy tham khảo thêm một số thông tin quan trọng sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông 2023
Điểm Trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023
Các kỹ năng quan trọng cần phát triển trong ngành Kiến Trúc
Kỹ năng Vẽ và Thiết kế
- Thành thạo vẽ tay và sử dụng các phần mềm thiết kế như AutoCAD, SketchUp.
- Có hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc và yếu tố thiết kế, như tỷ lệ, cân đối, và màu sắc.
Kỹ năng Tư duy Logic và Phân tích
- Khả năng phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật và thiết kế.
- Sử dụng tư duy logic để hiểu và giải quyết các thách thức trong dự án.
Kỹ năng Giao tiếp và Làm việc Nhóm
- Có khả năng trình bày ý tưởng thiết kế một cách rõ ràng đối với khách hàng và đồng nghiệp.
- Làm việc hiệu quả trong nhóm, biết lắng nghe và đối thoại.
Kỹ năng Quản lý Dự án
- Hiểu biết về việc lên kế hoạch, tổ chức, và quản lý dự án một cách hiệu quả.
- Kiểm soát chi phí và đảm bảo dự án được hoàn thành đúng thời hạn.
Hiểu Biết về Các Quy Định và Pháp Luật
- Nắm vững các quy định, tiêu chuẩn, và pháp luật liên quan đến xây dựng và kiến trúc.
- Hiểu rõ các yêu cầu về môi trường và an toàn lao động trong ngành kiến trúc.
Kỹ năng Sáng tạo và Đổi mới
- Có khả năng sáng tạo và đưa ra các ý tưởng mới mẻ, độc đáo.
- Khả năng thích nghi với các thay đổi và xu hướng mới trong lĩnh vực kiến trúc.
Chi phí đào tạo tại Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
Thông tin về mức học phí cho năm 2023 của trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng đang chờ xác nhận. Dự kiến, học phí sẽ tăng 10% so với năm trước. Chúng tôi cam kết sẽ cập nhật thông tin nhanh nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh trong việc lựa chọn trường học phù hợp. Dưới đây là thông tin dự tính về mức học phí năm 2023:
STT | Tên học phí | Mức học phí |
1 | Kiến trúc (chất lượng cao) | 847.000 đồng/tín chỉ |
2 | Quy hoạch, Thiết kế đô thị, Thiết kế nội thất | 786.000 đồng/tín chỉ |
3 | Các ngành Kỹ thuật xây dựng và Công nghệ điện, điện tử | 737.000 đồng/tín chỉ |
4 | Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kinh doanh | 676.000 đồng/tín chỉ |
5 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lưu trú, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 737.000 đồng/tín chỉ |
6 | Các ngành ngôn ngữ | 676.000 đồng/tín chỉ |
Mức thu này tăng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thông tin chi tiết sẽ được công bố sau khi đề án tăng/giảm học phí được phê duyệt.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2023
Điểm Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2023
Liên hệ tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.2210030 – 2210031 – 2210032
- Email: infor@dau.edu.vn
- Website: https://dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.