Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm 2023 – 2024

Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm 2023 – 2024

Dưới đây là bảng với thông tin đã cung cấp: Đại Học Giao Thông Vận Tải

Mã Khóa HọcTên Khóa HọcSố Lượng
37340301Kế toán80
472510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng95
573310101Kinh tế75
673810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành70
773840101Khai thác vận tải120
873840104Kinh tế vận tải120
973580301Kinh tế xây dựng75
107580302Quản lý xây dựng55
117580106Quản lý đô thị và công trình30
127460112Toán ứng dụng35
137480101Khoa học máy tính30
147480201Công nghệ thông tin748
157480202Công nghệ kỹ thuật giao thông751
16440A00Kỹ thuật môi trường752
174403204Kỹ thuật cơ khí752
18420A00Kỹ thuật cơ điện tử752
19455A00Kỹ thuật nhiệt752
20455A00Kỹ thuật cơ khí động lực752
21455A00Kỹ thuật ô tô752
22590A00Kỹ thuật điện752
23440A00Kỹ thuật điện tử – viễn thông752
24440A00Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá752
257520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo752
267520219Hệ thống giao thông thông minh752
277580201Kỹ thuật xây dựng758
287580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758
297580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ758
307580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758
317340101Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)35
327340301Kế toán (Chương trình chất lượng cao)45
337480201Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)50
347520103Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)50
357580201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)25
367580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao)60
377580301Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao)25
387580302Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao)20
75802056000002Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các chương trình chất lượng cao)752
01166000003Quản trị kinh doanh (gồm các chương trình chất lượng cao)734
01016000004Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (gồm các chương trình chất lượng cao)751
Học phí chương trình quốc tế

Liên hệ trực tiếp trường để biết thêm thông tin chi tiết.

Học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2024

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Học phí của trường đại học Giao Thông Vận Tải trong năm 2021 có sự thay đổi so với năm 2022. Thông tin chi tiết bạn có thể click vào đây để tìm hiểu.

Ngoài việc tìm hiểu về học phí, bạn cũng nên xem xét xem trường này có các khoản phí khác hay không, cũng như tìm hiểu thêm về các học bổng đại học Giao Thông Vận Tải để có lựa chọn tài chính hợp lý nhất cho mình.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Xin chào, bảng giá học phí của một số ngành đào tạo tại trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh, bạn có thể tham khảo dưới đây:

STTTên NgànhMã NgànhĐơn Giá/Tín Chỉ
1Cầu – Đường bộ7580205 QT850000
2Công nghệ thông tin7480201 QT850000
3Kỹ thuật cơ khí7520103 QT850000
4Kỹ thuật xây dựng7580201 QT-01850000
5Kỹ thuật xây dựng7580201 QT-02850000
6Kinh tế xây dựng7580301 QT850000
7Kế toán7340301 QT850000
8Quản trị kinh doanh7340101 QT850000

Học phí chương trình quốc tế:

Đối với chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

Học phí chương trình đại trà theo năm 2023:

STTTên NgànhMã NgànhĐơn Giá/Tín Chỉ
1Quản trị kinh doanh7340101354000
2Kế toán7340301354000
3Kinh tế7310101354000
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103354000
5Khai thác vận tải7840101354000
6Kinh tế vận tải7840104354000
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605354000
8Tài chính – Ngân hàng7340201354000
9Kinh tế xây dựng7580301354000
10Quản lý xây dựng7580302354000
11Toán ứng dụng7460112354000
12Công nghệ thông tin7480201354000
13Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104354000
14Kỹ thuật môi trường7520320354000
15Kỹ thuật cơ khí7520103354000
16Kỹ thuật cơ điện tử7520114354000
17Kỹ thuật nhiệt7520115354000
18Kỹ thuật cơ khí động lực7520116354000
19Kỹ thuật ô tô7520130354000
20Kỹ thuật điện7520201354000
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207354000
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216354000
23Kỹ thuật xây dựng7580201354000
24Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202354000
Thông tin học phí trên chưa bao gồm các chi phí khác có thể phát sinh trong quá trình học. Do đó, bạn nên liên hệ trực tiếp với trường để biết thêm chi tiết.
Thứ tựNgành họcMã ngànhHọc phí / Tín chỉ
1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (bao gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QT770,000
2Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT770,000
3Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT770,000
4Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT-01770,000
5Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201 QT-02770,000
6Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT770,000
7Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT770,000
8Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT770,000

Học phí chương trình quốc tế

Các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân.

Tham khảo học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2023

  • Chương trình đại học: 330,000 VND/ tín chỉ
  • Chương trình cao đẳng: 265,000 VND/tín chỉ
  • Chương trình liên thông đại học: 495,000 VND/tín chỉ
  • Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: 700,000 VND/tín chỉ

Học phí chương trình đại trà

Thứ tựNgành họcMã ngànhHọc phí / Tín chỉ
1Quản trị kinh doanh7340101330,000
2Kế toán7340301330,000
3Kinh tế7310101330,000
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103330,000
5Khai thác vận tải7840101330,000
6Kinh tế vận tải7840104330,000
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605330,000
8Tài chính – Ngân hàng7340201330,000
9Kinh tế xây dựng7580301330,000
10Quản lý xây dựng7580302330,000
11Toán ứng dụng7460112330,000
12Công nghệ thông tin7480201330,000
13Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104330,000

Hãy xem những thông tin về một số chương trình chất lượng cao và học phí tại Đại học Giao Thông Vận Tải dưới đây:

STTTên ngànhMã ngànhTín chỉ
1Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT700000
2Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT700000
3Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT-01700000
4Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201 QT-02700000
5Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT700000
6Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT700000
7Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT700000

Các chương trình hỗ trợ học phí của trường ĐH Giao Thông Vận Tải

Các chương trình và điều kiện được hỗ trợ học phí cho sinh viên trường Đại học Giao Thông Vận Tải

Để giúp sinh viên tiếp tục học tập, trường Đại học Giao Thông Vận Tải có những chính sách miễn giảm học phí như sau:

Đối tượng

Hồ sơ (Các bản sao phải có chứng thực)

Ghi chú

Đối tượng sinh viên được miễn 100% học phí

Có một số điều kiện để xin miễn, giảm học phí cho sinh viên như :

  • Sinh viên là người có công với cách mạng, cán bộ có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng.
  • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận nghèo, hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Sinh viên là con của người lao động mắc bệnh nghề nghiệp hoặc tai nạn lao động.
  • Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao.
  • Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vượt khó học tập.

Mỗi trường học sẽ có cách ứng xử khác nhau.

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229