Xem Điểm Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2024 Mới Nhất
Thông tin về điểm trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024 – một yếu tố quan trọng mà mọi sĩ tử cần nắm rõ. Hãy cùng tìm hiểu xu hướng điểm chuẩn, những yếu tố ảnh hưởng, và điều cần lưu ý để chuẩn bị tốt cho kỳ tuyển sinh sắp tới tại Đại Học Bách Khoa TPHCM.
Tổng quan về Đại Học Bách Khoa TPHCM
Tổng quan về Đại Học Bách Khoa TPHCM
- Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
- Mã trường: QSB
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
Lịch sử và sứ mệnh giá trị cốt lõi của Đại Học Bách Khoa TPHCM
Năm 1976, Đại học Bách Khoa TPHCM được thành lập từ Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia, gồm 5 ngành: Xây dựng, Điện-Điện tử, Thủy lợi, Cơ khí và Hóa học. Từ năm 1996, trường trở thành một phần của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Mục tiêu của trường là trở thành cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực; nơi tập trung nghiên cứu khoa học và công nghệ hàng đầu phía Nam và trên cả nước; một nơi đáng tin cậy và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Trường có hơn 930 cán bộ và công chức, bao gồm 9 Giáo sư, 103 Phó giáo sư, hơn 338 Tiến sĩ, hơn 443 Thạc sĩ, và 99 giảng viên đại học. Đội ngũ này đầy kinh nghiệm và nhiệt huyết trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
Trường Đại học Bách Khoa TPHCM hiện có khuôn viên rộng 41,23 ha với 240 phòng học và 180 phòng thí nghiệm trải rộng trên diện tích 21.976 mét vuông. Bên cạnh đó, trường còn có 11 xưởng thực tập và phòng thực hành.
Các phương thức xét tuyển Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2024
Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM đã tổ chức sự kiện tư vấn tuyển sinh “Đăng ký xét tuyển bằng 5 phương thức”. Mục đích của chương trình là giúp phụ huynh và thí sinh hiểu rõ hơn về cách thức đăng ký xét tuyển vào Trường. Dưới đây là các phương thức xét tuyển theo hệ đại học chính quy:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Xét tuyển thẳng theo quy chế của ĐHQG-HCM
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng cho CT Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến)
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh dự tính du học nước ngoài vào CT Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Canada, Mỹ,..)
Theo phương thức 5, ứng cử viên sẽ được xét tuyển dựa trên nhiều yếu tố như kết quả thi ĐGNL, kết quả thi Tốt nghiệp THPT, điểm học THPT, năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng).
Dự kiến điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024 của từng ngành học
Dự kiến điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024 của từng ngành học
Theo thông báo từ trường Đại học Bách Khoa TPHCM, năm nay có 91 hồ sơ đăng ký và 216 nguyện vọng cho việc xét tuyển thẳng từ các học sinh giỏi và tài năng từ các trường Trung Học Phổ Thông. Đồng thời, theo quy định ưu tiên xét tuyển của ĐH Quốc gia TPHCM, trường đã nhận tổng cộng 2.993 hồ sơ và 7.321 nguyện vọng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm Chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 86,9 | A00, A01 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 85,7 | A00, A01 |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện Tử -Viễn thông; Kỹ thuật Điều Khiển và Tự động hóa | 81,4 | A00, A01 |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 78 | A00, A01 |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 84,3 | A00, A01 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt ;Công nghệ May | 70,3 | A00, A01 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học ;Công nghệ Thực phẩm ;Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành ) | 84,9 | A00, B00, D07 |
8 | 115 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) ; KT Xây dựng Công trình giao thông ;KT Xây dựng Công trình thuỷ ;KT Xây dựng Công trình biển ;KT Cơ sở Hạ tầng ;KT Trắc địa–bản đồ;Công nghệ KT vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) | 70,5 | A00, A01 |
9 | 117 | Ngành Kiến Trúc | 81,2 | A00, C01 |
10 | 120 | Ngành Kỹ thuật Địa Chất ;Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành ) | 72,6 | A00, A01 |
11 | 123 | Ngành Quản lý công nghiệp | 81,9 | A00, A01, D01, D07 |
12 | 125 | Ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường (nhóm ngành) | 72,0 | A00, A01, B00, D07 |
13 | 128 | Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp ;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng(Nhóm ngành ) | 86,1 | A00, A01 |
14 | 129 | Ngành Kỹ thuật Vật liệu | 71,7 | A00, A01, D07 |
15 | 137 | Ngành Vật lý Kỹ thuật | 77,6 | A00, A01 |
16 | 138 | Ngành Cơ kỹ thuật | 74 | A00, A01 |
17 | 140 | Ngành Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) | 72,1 | A00, A01 |
18 | 141 | Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp | 73,2 | A00, A01 |
19 | 142 | Ngành Kỹ thuật Ôtô | 82 | A00, A01 |
20 | 145 | Ngành Kỹ thuật Tàu thủy ;Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | 83,6 | A00, A01 |
21 | 206 | Chuyên ngành Khoa học Máy tính (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 86,9 | Các khối thi: A00, A01 |
22 | 207 | Chuyên ngành Kỹ thuật Máy tính (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 85,9 | Các khối thi: A00, A01 |
23 | 208 | Chuyên ngành Kỹ thuật Điện-Điện Tử (CT Tiên tiến -GD tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 79,9 | Các khối thi: A00, A01 |
24 | 209 | Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 80,5 | Các khối thi: A00, A01 |
25 | 210 | Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 84,7 | Các khối thi: A00, A01 |
26 | 211 | Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 83,1 | Các khối thi: A00, A01 |
27 | 214 | Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) thuộc Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng | Điểm xét tuyển: 82,7 | Các khối thi: A00, B00, D07 |
28 | 215 | Chuyên ngành Công trình Giao thông 40SV; thuộc Ngành Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Quản lý Xây dựng 80SV | Điểm xét tuyển: 71,7 | Các khối thi: A00, A01 |
29 | 217 | Chuyên ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 69,7 | Các khối thi: A01, C01 |
30 | 218 | Chuyên ngành Công nghệ sinh học (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 85,4 | Các khối thi: A00, B00, B08, D07 |
31 | 219 | Chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 84,1 | Các khối thi: A00, B00, D07 |
32 | 220 | Chuyên ngành Kỹ thuật Dầu khí (CT có giảng dạy bằng tiếng Anh) | Điểm xét tuyển: 75,1 | Các khối thi: A00, A01 |
33 | ||||
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành )(CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | 77,6 | A00, A01, B00, D07 | |
35 | 228 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | 85,0 | A00, A01 |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao )(CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | 77,4 | A00, A01, D07 |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh )(CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | 79,6 | A00, A01 |
38 | 242 | Kỹ thuật Ôtô (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | 78,6 | A00, A01 |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không (CT giảng dạy bằng tiếng Anh) | 83,7 | A00, A01 |
40 | 266 | Khoa học máy tính (CT định hướng Nhật Bản) | 84,6 | A00, A01 |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT định hướng Nhật Bản) | 76,5 | A00, A01 |
Mức học phí năm 2024 của trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Mức học phí năm 2023 của trường Đại học Bách Khoa TPHCM
Trong kỳ học năm 2023, dự kiến học phí tại Đại Học Bách Khoa TPHCM sẽ dao động từ 30 đến 60 triệu đồng mỗi năm. Mức phí cụ thể sẽ tùy thuộc vào ngành học và chương trình mà sinh viên chọn. Điều này phù hợp với kế hoạch tăng học phí theo giai đoạn từ 2020 đến 2025, với mức tăng trung bình khoảng 5% mỗi học kỳ cho mỗi chương trình học.Cách học tập hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi Đại Học
- Trước hết, xác định rõ mục tiêu: bạn cần xác định ngành học mà bạn muốn theo đuổi trước. Từ đó, tìm hiểu về điểm chuẩn và môn học quyết định điểm số của bạn trong kỳ thi.
- Chia thời gian học tập cụ thể: Hãy phân chia thời gian học tập thành các phần nhỏ, mỗi phần tập trung vào một môn học cụ thể. Đừng quên dành thời gian ôn tập và luyện đề.
- Sử dụng tài liệu học tập phù hợp: Ngoài sách giáo trình, hãy sử dụng các tài liệu học tập khác như sách tham khảo, tài liệu trực tuyến, video học tập.
Cách chăm sóc sức khỏe khi chuẩn bị cho kỳ thi
- Dinh dưỡng: Hãy đảm bảo ăn uống đầy đủ, cân đối giữa chất đạm, chất béo, vitamin và khoáng chất để cơ thể có đủ năng lượng để học tập.
- Vận động: Dù bạn có lịch học tập dày đặc như thế nào, hãy dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để vận động, thể dục.
- Giấc ngủ: Đảm bảo bạn có ít nhất 7-8 giờ ngủ mỗi ngày vì đây là yếu tố quan trọng giúp não bộ hoạt động hiệu quả.
Lời khuyên từ các học sinh đã qua kỳ thi thành công
- Kiên nhẫn: Quá trình học tập không phải lúc nào cũng suôn sẻ. Hãy kiên nhẫn và không bỏ cuộc. Mỗi khó khăn bạn vượt qua sẽ giúp bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
- Tự tin: Hãy tin vào khả năng của mình, vì bạn hoàn toàn có thể đạt được mục tiêu nếu bạn chăm chỉ và quyết tâm.
- Cân nhắc mọi lựa chọn: Đừng để áp lực hoặc sự mong đợi của người khác đánh lạc hướng bạn. Hãy lắng nghe bản thân và cân nhắc mọi lựa chọn.
Thông tin liên hệ của trường Đại học Bách khoa TPHCM
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38654087
- Email: webmaster@hcmut.edu.vn
- Website: http://www.hcmut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.