Điểm chuẩn tuyển sinh Đại Học Bách Khoa TP HCM
Đại học Bách khoa TP HCM – trường đào tạo hàng đầu về công nghệ máy tính, khoa học máy tính cùng trí tuệ nhân tạo luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người. Trong nội dung này, hãy cùng Bao đi học khám phá xem trong ba năm gần đây, điểm chuẩn của trường đã thay đổi như thế nào nhé!
Điểm chuẩn đại học Đại học Bách khoa TP HCM 2022
Sau đây là điểm trúng tuyển theo phương thức kết hợp hệ chính quy của Đại học Bách Khoa TP HCM 2022:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 75.99 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 66.86 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 60 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 60.29 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 62.57 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt, Công nghệ Dệt May | A00, A01, D01, D90 | 58.08 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, D90 | 58.68 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 56.1 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 | 117 | Kiến trúc | A00, A01, D01, D90 | 57.74 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Trình độ cao nhất, Bằng cấp | |||||
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 59.51 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D90 | 60.13 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 | 145 | Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không | A00, A01, D01, D90 | 54.6 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Theo phương pháp kết hợp chương trình cao cấp, chương trình nâng cao tại ĐH Bách Khoa TPHCM 2022:
Số thứ tự | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 206 | Khoa học Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 67.24 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 65 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, D01, D90 | 60 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 60.02 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 64.99 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 | 211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) | 64.33 | ||
7 | 214 | Kỹ thuật Hóa Học | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Nhóm ngành) | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 | 217 | Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, D90 | 63.99 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, D01, D90 | 63.22 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
12 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
13 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
14 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00, A01, D01, D90 | 60.26 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
15 | 228 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 64.8 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
16 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
17 | 237 | Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | A00, A01, D01, D90 | 62.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
18 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D90 | 60.13 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01, D01, D90 | 67.14 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 | 266 | Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật | A00, A01, D01, D90 | 61.92 | Xét kết hợp điểm |
Bách khoa TP HCM đã công bố thông tin điểm chuẩn của các ngành đào tạo. Năm 2022, trường sẽ tuyển 5150 chỉ tiêu cho 36 ngành đào tạo thông qua 5 phương thức xét tuyển. Trong đó, ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 75,99 và các ngành Thủy – Hàng không có điểm chuẩn thấp nhất với 54,6 điểm. Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm điểm của kỳ thi đánh giá năng lực, kỳ thi tốt nghiệp THPT, và kết quả học tập THPT. Năm 2021, điểm sàn cho các ngành thi tốt nghiệp THPT là 19 điểm, trong đó ngành cao nhất có thể lên đến 28 điểm. Nếu cần thông tin chi tiết hơn, bạn có thể xem tại đây.Trong năm 2021, chỉ tiêu xét tuyển cho đối tượng thi tốt nghiệp THPT là 3000 thí sinh trong tổng số 5000. Theo PGS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách khoa TP HCM chia sẻ: “Điểm chuẩn phụ thuộc vào số lượng hồ sơ, điểm của hồ sơ này và chỉ tiêu của từng ngành/nhóm ngành. Nếu thí sinh xét tổ hợp có môn tiếng Anh (A01) thì điểm chuẩn có thể cao hơn một chút.”
Một số ngành năm nay vẫn giữ nguyên được số điểm cao, thậm chí có phần cao hơn như Khoa học máy tính hay Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Tuy nhiên, một số ngành được dự đoán là không tăng hay tăng rất ít như: Ngành Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Hóa, Công nghệ Thực phẩm…
Điểm trúng tuyển đại học Đại học Bách khoa TP HCM 2020
Ngày 4/10/2020, trường Đại học Bách khoa TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn. Cụ thể, mức điểm trúng tuyển ở bảng tổng hợp dưới đây:
STT, Mã ngành, Tên ngành, Tổ hợp môn, Điểm chuẩn, Ghi chú
1, 106, Khoa học Máy tính, A00, A01, D01, D90, 28, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
2, 107, Kỹ thuật Máy tính, A00, A01, D01, D90, 27.25, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
3, 108, Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, A00, A01, D01, D90, 26.75, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
4, 109, Kỹ thuật Cơ khí, A00, A01, D01, D90, 26, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
5, 110, Kỹ thuật Cơ điện tử, A00, A01, D01, D90, 27, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
6, 112, Kỹ thuật Dệt, Công nghệ Dệt May, A00, A01, D01, D90, 23.5, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
7, 114, Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học, A00, A01, D01, D90, 26.75, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
8, 115, Kỹ thuật Xây dựng, A00, A01, D01, D90, 24, Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ
9 | 117 | Kiến trúc | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 26.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Theo thống kê, ngành Khoa học máy tính chiếm vị trí cao nhất với 28 điểm, tiếp theo là Kỹ thuật máy tính và Kỹ thuật hệ thống công nghiệp lần lượt đạt 27,25 điểm. Trái ngược lại, chỉ có 20.5 điểm dành cho ngành Bảo dưỡng Công nghiệp.
Điểm chuẩn năm nay không tăng đột biến so với hai năm trước, và biên độ chênh lệch giữa điểm cao nhất và thấp nhất của các ngành cũng không lớn, chỉ khoảng 1 đến 2 điểm. Tất cả đã được dự đoán trước đó.
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM dự kiến tuyển sinh 5000 sinh viên, trong đó phương pháp xét tuyển THPT chiếm từ 30% đến 60% tổng chỉ tiêu.
Bên cạnh đó, trường cũng áp dụng điểm sàn là 19 điểm cho tất cả các ngành chính quy và 18 điểm cho hệ chất lượng cao, tiên tiến.
>> Hãy xem thêm thông tin liên quan:
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường Đại học Bách khoa TP HCM 2022
Trường Đại học Bách khoa TP HCM đã công bố phương thức tính điểm xét tuyển. Bạn có thể áp dụng công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm đánh giá năng lực quy đổi]*70% + [Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi]*20% + [Điểm học tập THPT]*10% + [Điểm văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)].
Cách tính điểm xét tuyển đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh
Trong đó:
- Điểm đánh giá năng lực quy đổi = (Điểm đánh giá năng lực)*90/990.
- Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = (Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký)*3.
- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) 3 năm học.
Có một số trường hợp được đặc cách:
- Đối với trường hợp thiếu điểm đánh giá năng lực: dùng điểm tốt nghiệp THPT quy đổi * 100%.
- Khi thiếu điểm tốt nghiệp THPT: quy đổi bằng điểm ĐGNL nhân với 100%.
- Khi thiếu điểm học tập THPT: quy đổi bằng điểm ĐGNL nhân với 100%.
Phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm 3 thành phần với trọng số như sau:
- Học lực: 90%
- Thành tích cá nhân: 5%
- Hoạt động xã hội và văn thể mỹ: 5%
- Học lực trong kỳ thi đánh giá năng lực chiếm trọng số từ 50-70%
- Điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT: 20-30%
- Học lực THPT chiếm từ 10 đến 20%
Vậy là bài viết này đã tổng hợp về điểm trúng tuyển của trường Đại học Bách khoa TP HCM năm 2020, 2021, 2022. Ngoài ra, cũng cung cấp cách tính điểm một cách chi tiết để các sĩ tử có thể tham khảo. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết khác trên Bao đi học để cập nhật thêm thông tin về điểm chuẩn và mức học phí của các trường Đại học nhé!
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.