Điểm Chuẩn HUTECH – Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Điểm Chuẩn HUTECH – Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Bạn đang tìm hiểu về điểm chuẩn Hutech – Đại học công nghệ Tp HCM chuẩn xác nhất. Đây là một trong những trường đại học mà nhiều bạn trẻ đặt nhiều niềm tin vào việc theo học tại đó để xây dựng tương lai tốt hơn cho bản thân. Vậy, điểm chuẩn của trường này đã thay đổi ra sao trong những năm gần đây? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn trong bài viết dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Công Nghệ Tp HCM

Điểm chuẩn HUTECH -Trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn HUTECH – Trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Mỗi trường đại học đều có quy định riêng về cách tính điểm xét tuyển học bạ theo từng kỳ tuyển sinh khác nhau. Nếu áp dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển, thí sinh cần phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định trước khi cộng điểm ưu tiên xét tuyển. Các môn học của tổ hợp xét tuyển cần phải phù hợp với chỉ tiêu của ngành mà thí sinh có nguyện vọng xét tuyển. Cụ thể, cách tính điểm cho hạng mục xét tuyển học bạ như sau:

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Đối với trường Đại học công nghệ Tp HCM, phương pháp tính điểm dựa trên tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên đối với chu kỳ cấp 1 hoặc tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 năm 10, học kỳ 1, học kỳ 2 năm 11 và học kỳ 1 năm 12) đạt từ 30 điểm trở lên. Trường này vượt 30% chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ. Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) xem xét học bạ theo hai hướng:

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12:

>> Điều kiện cần thiết:

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và lớp 12):

>> Điều kiện cần thiết:

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông;

Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm 11 và học kỳ 1 năm 12) từ 18 điểm trở lên (các ngành sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Đối với từ ngày 15/02/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức nhận hồ sơ xét tuyển học bạ, thí sinh có thể đăng ký để tăng cơ hội trúng tuyển vào Trường. Ngoài ra, một số trường khác cũng áp dụng điểm trung bình cộng 3 năm học THPT hoặc 5 học kỳ THPT hoặc áp dụng thêm một số tiêu chí …

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Tp HCM 2022

Điểm chuẩn HUTECH – Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022 được phân chia theo từng tổ hợp môn như: Đánh giá năng lực và xét điểm học bạ. Cụ thể về điểm chuẩn của trường này như sau:

Đối với đánh giá năng lực HCM:

*Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C0118Xét học bạ*Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, C0018Xét học bạ*Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A0118Điểm TN*Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7340109DGNL625…
*Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207A00, A01, D01, C0118Xét học bạ*Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, C0119

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin7480201800
2An toàn thông tin7480202650
3Khoa học

Danh sách chương trình đào tạo

Số thứ tựChương trình đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin và truyền thông7480201650
2Hệ thống thông tin7480203650
3Kỹ thuật phần mềm7480206650
4Hệ thống thông tin quản lý7340405650
5Robot và trí tuệ nhân tạo7510209650
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205800
7Kỹ thuật cơ khí7520103650
8Kỹ thuật cơ điện tử7520114650
9Kỹ thuật điện7520201650
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207650
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216650
12Kỹ thuật y sinh7520212700
13Kỹ thuật xây dựng7580201650
14Quản lý xây dựng7580302650
15Công nghệ dệt, may7540204650
16Tài chính – Ngân hàng7340201650
17Tài chính quốc tế7340206650
18Kế toán7340301650
19Quản trị kinh doanh7340101800
20Digital Marketing7340114800
21Marketing7340115750
22Kinh doanh thương mại7340121650
23Kinh doanh quốc tế7340120700
24Kinh tế7310106650
25Thương mại điện tử7340122650
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605750
27Tâm lý học7310401650
28Quan hệ công chúng7320108750
29Quan hệ quốc tế7310206650
30Quản trị nhân lực7340404650
31Quản trị khách sạn7810201700
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202700
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103700
34Quản trị sự kiện7340412650
35Luật7380107650
36Luật7380101650
37Kiến trúc7580101650
38Thiết kế nội thất7580108650
39Thiết kế thời trang7210404650
40Thiết kế đồ họa7210403750
41Nghệ thuật số7210408650
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302650
43Thanh nhạc7210205650
44Truyền thông đa phương tiện7320104750
45Đông phương học7310608650
46Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210700
47Ngôn ngữ Trung Quốc7220204700
48Ngôn ngữ Anh7220201750
49Ngôn ngữ Nhật7220209700
50Dược học7720201900
51Điều dưỡng7720301750
52Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601750
53Thú y7640101750
54Chăn nuôi7620105650
55Công nghệ thực phẩm7540101650
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497650

 

57Môi trường – Kỹ thuật7520320650
58Tài nguyên và môi trường – Quản lý7850101650
59Sinh học – Công nghệ7420201650

> Hãy truy cập để biết thêm thông tin về trường Đại học Hutech

Học Phí tại HUTECH – Thông Tin Mới Nhất về Đại Học Công Nghệ TPHCM

Thông Tin Tuyển Sinh HUTECH– 2022 của Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Xét điểm theo hồ sơ học bạ:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin748020118
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu746010818
4Hệ thống thông tin quản lý734040518
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020918
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
7Kỹ thuật cơ khí752010318
8Kỹ thuật cơ điện tử752011418
9Kỹ thuật điện752020118
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020718
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá752021618
12Kỹ thuật y sinh752021218
13Kỹ thuật xây dựng758020118
14Quản lý xây dựng758030218
15Công nghệ dệt, may754020418
16Tài chính – Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020618
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010118
20Digital Marketing734011418
21Marketing734011518
22Kinh doanh thương mại734012118
23Kinh doanh quốc tế734012018
24Kinh tế731010618
25Thương mại điện tử734012218
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060518
27Tâm lý học731040118
28Quan hệ công chúng732010818
29Quan hệ quốc tế731020618
30Quản trị nhân lực734040418
31Quản trị khách sạn781020118
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
34Quản trị sự kiện734041218
35Luật738010718
36Luật738010118
37Kiến trúc758010118
38Thiết kế nội thất758010818
39Thiết kế thời trang721040418
40Thiết kế đồ họa721040318
41Nghệ thuật số721040818
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030218
43Thanh

coaching_CRITICAL

44Hóa học743010218
45Công nghệ hóa học742020218
46Công nghệ sinh học742020118
47Kỹ thuật vật liệu752040518
48Hóa học công nghệ743010118
49Kỹ thuật cơ khí chế tạo máy752010218
50Kỹ thuật cơ điện lạnh752011218
51Kỹ thuật máy tính748040118
52Kỹ thuật kỹ thuật lập trình ứng dụng cho thiết bị di động748041118
53Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá752021618
54Kỹ thuật y sinh752021218
55Kỹ thuật môi trường752032018
56Quản lý tài nguyên và môi trường785010118

Bảng điểm chuẩn của các ngành học tại Đại học Bách Khoa Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2021.
Dưới đây là một số ngành và điểm chuẩn:
1
Văn học

731010118
2
Lịch sử
731010218
3
Văn hóa học
731010318
4
Ngôn ngữ Anh
722020118
5
Dược học
772020124
6
Điều dưỡng
772030119.5
7
Kỹ thuật xét nghiệm y học
772060119.5
8
Thú y
764010118
9
Chăn nuôi
762010518
10
Công nghệ thực phẩm
754010118
11
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
772049718
12
Kỹ thuật môi trường
752032018
13
Quản lý tài nguyên và môi trường
785010118
14
Công nghệ sinh học
742020118

Điểm chuẩn HUTECH 2021

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Tp HCM 2020


*Thương mại điện tử

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340122A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
17Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207DGNL625
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
19Truyền thông đa phương tiện7320104DGNL625
20Truyền thông đa phương tiện7320104A01, D01, C00, D1518Xét học bạ
21Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
22Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, C0120
23Hệ thống thông tin quản lý7340405DGNL625
24Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, D01, C0118Xét học bạ
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0118
26Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DGNL625
27Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
28Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0118
29Kỹ thuật cơ điện tử7520114DGNL625
30Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D07, C0818Xét học bạ
31Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D07, C0818Điểm tốt nghiệp THPT
32Kỹ thuật môi trường7520320DGNL625
33Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C08, DGNL18
34Thiết kế nội thất7580108A00, D01, H01, V0018Xét học bạ
35Thiết kế thời trang7210404DGNL625
36Thiết kế nội thất7210405DGNL625
37Quản trị khách sạn7340107DGNL625
38Thiết kế thời trang7210404H01, H06, V00, H0218Xét học bạ
39Tài chính – Ngân hàng7340201DGNL625
40Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
41Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
42Quản trị khách sạn7810201A0118
43Ngôn ngữ Trung Quốc7220204DGNL0
44Thiết kế đồ họa7210403DGNL625
45Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, C00, D1518Điểm TN
46Kỹ thuật xây dựng7580201DGNL625
47Thiết kế đồ họa7210403H01, H06, V00, H0218Xét học bạ
48Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, C00, D1518Xét học bạ
49Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
50Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C0118
51Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210DGNL625

chính – Ngân hàng

7340201A0118
53

Quản trị kinh doanh7340101DGNL625
54

Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, C01, DGNL18Xét học bạ55

Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0018Xét học bạ56

Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, DGNL18Xét học bạ57

Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A00, D01, C00, D1518Điểm TN58

Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, C0818Xét học bạ59

Công nghệ sinh học7640101DGNL625
60

Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, C0018
61

Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A010
62

Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, C0118
63

Công nghệ dệt, may7540204DGNL625
64

Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A00, D01, C00, D150
65

Công nghệ thông tin7480201A00, D01, C0118
66

Công nghệ thông tin7480201A0118
67

Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, C0818
68

Kinh doanh quốc tế7340120DGNL625
69

Quản lý xây dựng7580302DGNL625
70

Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0118Xét học bạ71

Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0118
72

Kinh doanh quốc tế7340120A00, D01, C0020
73

Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0018Xét học bạ74

Đông phương học7310608A01, D01, C00, D1518Xét học bạ75

Đông phương học7220213DGNL625
76

Kinh tế xây dựng7580301DGNL625
77

Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, C0118Xét học bạ78

Kỹ thuật cơ khí7520103DGNL625
79

Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C0118
80

Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C0118Xét học bạ81

Đông phương học7310608D01, C00, D1518Điểm TN82

Đông phương học7310608A0118Điểm TN83

Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0118Xét học bạ84

Kỹ thuật điện7520201DGNL625

85

Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0118
86

An toàn thông tin7480202A00, A01, D01, C0118Xét học bạ87

An toàn thông tin7480202DGNL62589Kỹ thuật y sinh7520212A00, D01, C0118Xét học bạ90Kỹ thuật y sinh7520212A0119
91An toàn thông tin7480202A00, D01, C0119
92An toàn thông tin7480202A0119
93Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, D01, C010
94Ngôn ngữ Nhật7220209DGNL625
95Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D14, D1518
96Ngôn ngữ Nhật7220209A00, D01, D14, D1518Xét học bạ97Việt Nam học7310630DGNL625
98Luật7380107DGNL0
99Luật7380101A00, A01, D01, C0118Xét học bạ100Việt Nam học7310630A01, D01, C00, D1518Xét học bạ101Luật7380107A00, A01, D01, C0018Luật kinh tế

Xét học bạ102Ngôn ngữ Anh7220201DGNL625
103Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D1518
104Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1518Xét học bạ105Tâm lý học7310401DGNL625
106Tâm lý học7310401A0118
107Tâm lý học7310401A00, A01, D01, C0018Xét học bạ108Dược học7720201A00, B00, D07, C0824Xét học bạ109Dược học7720201A00, B00, D07, C0822Điểm THPT110Dược học7720201DGNL725Quản lý & cung ứng thuốc111Kiến trúc7580102DGNL625
112Kiến trúc7580101A00, D01, H01, V0018Xét học bạ113Kế toán7340301DGNL625
114Kế toán7340301A00, D01, C0118
115Kế toán7340301A00, A01, D01, C0118Xét học bạ116Marketing7340115DGNL625
117Marketing7340115A00, D01, C0018
118Marketing7340115A00, A01, D01, C0018Xét học bạ119Thú y7640101DGNL625
120Thú y7640101A00, B00, D07, C0818Điểm thi TN THPT121Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C0818
122Công nghệ thực phẩm7540101DGNL625
123Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0018Xét học bạ124Thú y7640101A00, B00, D07, C0818Xét học bạ125Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, C0119
126

Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0018
127

Thương mại kinh doanh7340121DGNL625
128

Kinh doanh trực tuyến7340122A00, A01, D01, C0019
129

Kinh doanh trực tuyến7340122DGNL625
130

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành7340103A00, A01, D01, C0018
131

Chương trình Luật7380101A00, A01, D01, C0018Điểm TN132

Kiến trúc7580101A00, D01, H01, V0020Điểm TN133

Thiết kế nội thất7580108A00, D01, H01, V0018Điểm TN134

Thiết kế thời trang7210404H01, H06, V00, H0220Điểm TN135

Thiết kế mốt7210403H01, H06, V00, H0218Điểm TN136

Truyền thông đa phương tiện7320104A01, D01, C00, D1518Điểm TN137

Việt Nam học7310630A01, D01, C00, D1518Điểm TNVậy là chúng ta đã có được một bảng điểm rất chi tiết và đầy đủ. Từ bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghệ TP.HCM trong 3 năm gần đây: 2020, 2021, 2022, bạn đã có được cái nhìn tổng quan và chính xác về điểm số. Điều quan trọng là từ những con số này, bạn có thể lựa chọn cho mình ngành học phù hợp nhất.

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229