Cập Nhật Thông Tin Về Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt Năm 2023 – 2024
Nếu bạn đang quan tâm đến “Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2023 – 2024”, đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây. Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những thông tin cụ thể, chính xác về điểm chuẩn các ngành học tại Đại học Đà Lạt năm 2023 – 2024. Các thông tin này sẽ giúp bạn lên kế hoạch học tập một cách hiệu quả.
Tổng quan về Trường Đại Học Đà Lạt
- Tên trường: Đại học Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
- Mã trường: TDL
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
Lịch sử và phát triển của Trường Đại Học Đà Lạt
DLU được thành lập từ Viện Đại học Đà Lạt vào năm 1958 và chính thức hoạt động từ năm 1976. Trường nổi bật trong việc đào tạo các ngành học như luật, sinh học, công nghệ, du lịch và nông nghiệp.
DLU trở thành trung tâm lớn cho nghiên cứu và chuyển giao khoa học-công nghệ tại Miền Trung Việt Nam. Trường cam kết tập trung phát triển, với mục tiêu tạo ra nhân lực có trình độ và kỹ năng cao, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động.
Chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất của Trường
DLU có tổ chức giảng dạy với 362 giáo viên, trong đó có 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ và 76 giảng viên đã tốt nghiệp cử nhân.
Với diện tích 17.055 m2 cho các phòng học, gồm 81 phòng, cơ sở vật chất của DLU được trang bị thiết bị tiêu chuẩn hiện đại.
Quy định tuyển sinh của Trường Đại Học Đà Lạt năm 2023
Dưới đây là các quy định tuyển sinh mới nhất mà bạn cần biết để chuẩn bị cho kỳ thi Đại học Đà Lạt sắp tới
Các phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Khi xét tuyển vào Đại học Đà Lạt, điểm thi tốt nghiệp THPT được coi là tiêu chí thiết yếu. Thí sinh cần phải tham gia kỳ thi này và chọn trường Đại học Đà Lạt làm trường đăng kí xét tuyển. Các môn thi cũng cần phải phù hợp với ngành học mà thí sinh muốn theo đuổi.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
Phương thức này dựa trên điểm số trung bình của ba năm học tại THPT. Thí sinh cần phải cung cấp bảng điểm chính thức do trường THPT cấp để tham gia hình thức tuyển sinh này.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ngoài ra, Đại học Đà Lạt cũng có chính sách xét tuyển thẳng cho một số đối tượng đặc biệt theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng này bao gồm học sinh giỏi, học sinh đạt giải trong các kỳ thi chuyên môn quốc gia và quốc tế, hoặc học sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia. Thí sinh thuộc diện này cần xác nhận thông tin với trường để được hỗ trợ trong quá trình đăng ký xét tuyển.
Ngành học và chỉ tiêu của trường
STT | Ngành học | Chỉ tiêu theo kết quả thi THPT | Chỉ tiêu theo phương thức khác |
---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toán học | 20 | 20 |
2 | Sư phạm Tin học | 10 | 10 |
3 | Sư phạm Vật lý | 10 | 10 |
4 | Sư phạm Hóa học | 10 | 10 |
5 | Sư phạm Sinh học | 10 | 10 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 10 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 10 | 10 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 20 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 75 | 75 |
10 | Toán học | 25 | 25 |
11 | Công nghệ thông tin | 90 | 90 |
12 | Vật lý học | 25 | 25 |
13 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25 | 25 |
14 | Kỹ thuật hạt nhân | 25 | 25 |
15 | Hóa học | 25 | 25 |
16 | Sinh học (Sinh học thông minh) | 25 | 25 |
17 | Công nghệ sinh học | 100 | 100 |
18 | Khoa học môi trường | 40 | 40 |
19 | Công nghệ sau thu hoạch | 25 | 25 |
20 | Nông học | 35 | 35 |
21 | Quản trị kinh doanh | 130 | 130 |
22 | Kế toán | 50 | 50 |
23 | Luật | 140 | 135 |
24 | Văn hóa học | 10 | 10 |
25 | Văn học | 20 | 20 |
26 | Việt Nam học | 10 | 10 |
27 | Lịch sử | 10 | 10 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 130 | 130 |
29 | Công tác xã hội | 20 | 20 |
30 | Xã hội học | 10 | 10 |
31 | Đông phương học | 125 | 125 |
32 | Quốc tế học | 10 | 10 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 130 | 130 |
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2023 – 2024 theo các ngành
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2023 – 2024 theo các ngành
Đại học Đà Lạt xác định chuẩn nhập học dựa trên điểm học bạ từ 18 đến 29. Các ngành thuộc khối sư phạm đặc biệt nổi bật với mức chuẩn từ 24 đến 29 điểm. Trong số này, sư phạm toán và sư phạm tiếng Anh là những ngành có chuẩn nhập học cao nhất trường. Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết:
Dưới đây là bảng đầy đủ với thông tin các ngành học, tổ hợp môn thi, điểm chuẩn từ học bạ THPT và điểm chuẩn từ kỳ thi đánh giá năng lực:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm Chuẩn Học bạ THPT | Điểm Chuẩn KQ Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 A01 D07 D90 | 29 | 20 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 A01 A12 D90 | 27 | 20 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 B00 D07 D90 | 28 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00 B00 B08 D90 | 24 | 20 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 C20 D14 D15 | 28 | 20 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 C19 C20 D14 | 26 | 20 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 D72 D96 | 29 | 20 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 A01 D07 D90 | 24 | 20 |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A16 C14 C15 DOI | 28 | 20 |
10 | 7460101 | Toán học (Toán –Tin học ) | A00 A01 D07 D90 | 18 | 15 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 A01 D07 D90 | 18 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00 A01 D07 D90 | 21 | 15 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00 A01 A12 D90 | 18 | 15 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện Tử -Viễn thông | A00 A01 A12 D90 | 18 | 15 |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 A01 D01 D90 | 18 | 15 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 A01 A12 D90 | 18 | 15 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00 B00 D07 D90 | 18 | 15 |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00 B00 D07 D90 | 22 | 15 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 B00 D07 D90 | 18 | 15 |
20 | 7420101 | Sinh học | A00 B00 B08 D90 | 20 | 15 |
21 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00 B00 B08 D90 | 18 | 15 |
22 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00 A01 D01 D96 | 24 | 15 |
23 | 7340301 | Kế toán | A00 A01 D01 D96 | 24 | 15 |
24 | 7340201 | Tài chính –Ngân hàng | A00 A01 D01 D96 | 23 | 15 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 A02 ВОО D07 | 18 | 15 |
26 | 7620109 | Nông học | ВОО B08 D07 D90 | 18 | 15 |
27 | 7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | A00 B00 B08 D90 | 18 | 15 |
28 | 7380101 | Luật | A00 C00 C20 D01 | 23 | 15 |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00 C00 C20 D01 | 23 | 15 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 C20 D01 D78 | 23 | 15 |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00 C20 D14 D15 | 18 | 15 |
32 | 7310608 | Đông Phương học (Hàn Quốc học ,Nhật Bản học) | C00 D01 D78 D96 | 23 | 15 |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00 C20 D01 D78 | 18 | 15 |
34 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hợp ,Ngữ văn báo chí) | C00 C20 D14 D15 | 18 | 15 |
35 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00 C20 D14 D15 | 20 | 15 |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00 C20 D14 D15 | 23 | 15 |
37 | 7229010 | Lịch sử | COO C19 C20 D14 | 18 | 15 |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 C20 D01 D14 | 18 | 15 |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00 C20 D01 D14 | 18 | 15 |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00 C20 D01 D14 | 18 | 15 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 D72 D96 | 22 | 15 |
Cột “Điểm Chuẩn Học bạ THPT” chỉ áp dụng cho những ngành có thông tin, các ngành không có thông tin sẽ để trống.
Lưu ý: Điểm chuẩn được tính từ tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
Mức học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Đà Lạt
Dự kiến vào năm 2023, học phí của Đại học Đà Lạt sẽ tăng từ 5-10% so với các năm trước, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mức học phí dự kiến trong các năm tới tại Đại học Đà Lạt (DLU) có thể sẽ tăng từ 6.000.000 đồng cho sinh viên chính quy. Tuy nhiên, mức thu này chỉ là ước tính, và chi tiết về học phí sẽ được ban lãnh đạo trường công bố khi đề án tăng giảm học phí nhận được sự phê duyệt từ Bộ GD&ĐT.
Trong năm học 2023 – 2024, Đại học Đà Lạt (DLU) đã quy định mức học phí cho sinh viên chính quy là 6.000.000 đồng cho mỗi học kỳ. Với việc coi người học là trọng tâm, DLU không ngừng nỗ lực để mang đến những điều kiện thuận tiện nhất cho việc học tập của sinh viên. Nếu các bạn muốn lam bang dai hoc thì hãy liên hệ nagy với chúng tôi.
Thông tin về địa chỉ tuyển sinh của trường Đại học Đà Lạt
Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt
SĐT: 0263.3822246 – 0263.3826.914 – 02633 825091
Email: info@dlu.edu.vn
Website: http://www.dlu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.
Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.