Danh Sách Điểm Chuẩn Của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2020-2021-2022

Danh Sách Điểm Chuẩn Của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2020-2021-2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa được công bố vào ngày 16/9/2022 vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và thi năng khiếu.

Trong thời gian gần đây, phương thức xét tuyển và điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã trải qua một số thay đổi đáng kể. Mời bạn đọc cùng tham khảo bảng tổng hợp chi tiết dưới đây để biết thêm thông tin.

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Theo thống kê, trong năm 2022, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM đã xét tuyển theo 4 phương thức với các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao. Bốn phương thức tuyển sinh bao gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Đặc biệt hơn, trong năm nay có nhiều thí sinh cần phải đạt đến số điểm gần như tuyệt đối là 29,75 thì mới có thể trúng tuyển vào một số ngành ưa thích.

Trong đó, có thể tổng hợp như sau:

  • Phương thức tuyển thẳng áp dụng cho thí sinh đạt giải Quốc gia, đạt giải tại các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật, với điểm chuẩn ở mức 18 điểm.
  • Ưu tiên xét tuyển cho những đối tượng đạt giải HSG Tỉnh, giải Khuyến Khích cấp Quốc gia, giải 4 Khoa học Kỹ thuật, với điểm chuẩn từ 21 đến 24 điểm.
  • Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường Chuyên, trong đó chương Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đạt mức điểm cao trên 27 điểm.

Ngoài ra, các bạn có thể xem chi tiết thêm tại bảng dưới đây để biết thông tin trúng tuyển chính xác:

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi THPT Quốc giaGhi chú
17510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9022Chất lượng cao tiếng anh
27810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D0720.75Đại trà Điểm thi TN THPT
37510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9023.25Điểm TN THPT
47540101ACông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0717.5CLC Bằng TA Điểm thi TN THPT
57510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D90, D0717Đại trà Điểm thi TN THPT
67510209NTRobot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, D9026Điểm TN THPT(hệ nhân tài)
77480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9025.75Điểm TN THPT
97510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D90, D0717Chất lượng cao tiếng Việt
107340301CKế toánA00, A01, D01, D9023.75Chất lượng cao,Điểm TN THPT
117510206DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9018.7Điểm TN THPT
127510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9025.35Điểm TN THPT
137510601DQuản lý công nghiệpA01, D01, D9023.75Đại

trong hồ sơ Điểm thi TN THPT, điểm số cho môn Kỹ thuật dữ liệu là 26.1, Công nghệ thông tin là 26.75, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông là 23.75 và Quản lý công nghiệp là 19.25, ký hiệu chất lượng cao tiếng anh; điểm số cho môn Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng là 19.75, ký hiệu CLC tiếng Việt; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 24.5, Chất lượng cao tiếng anh; và Công nghệ chế tạo máy là 21.3, chất lượng cao tiếng anh.Bản hai thành phần đặc trị này mang XSCL. Một không mười lăm điểm lớp cao cấp tiếng Việt, điểm cuối kỳ. Hãy nghĩ về điểm tính rất nhiều đơn vị, đặc trị trong điểm cuối kỳ học sinh ôn tập THPT tiếng Anh.Tranh nghệ thuật và nội thấtA00, A01, D01, D9017Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM717580101DThiết kế kiến trúcV03, V05, V04, V0622Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM727580103DKiến trúc và Thiết kế nội thấtV03, V05, V04, V0621.5Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM737580205DKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9017Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM747580302DQuản lý xây dựngA00, A01, D01, D0921Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM757840110DQuản lý và điều hành cơ sở hạ tầngA00, A01, D01, D9017.7Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM767480202DBảo mật thông tinA00, A01, D01, D9026Điểm thi THPT

>> Đọc thêm về các chủ đề tương tự tại đây nhé:

Điểm Chuẩn Đại học Hồng Bàng Các Năm 2022-2021-2020

Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP HCM Các Năm 2022-2021-2020

Danh sách điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển khác năm 2022:

Ngoài ra, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cũng công bố điểm chuẩn cho các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức xét tuyển thẳng: Điểm chuẩn là 18. Đối tượng tuyển sinh bao gồm: các thí sinh đạt giải 1,2,3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi khoa học kỹ thuật và 14 ngành.
  • Phương thức ưu tiên xét tuyển: Điểm chuẩn từ 21 đến 28 điểm với 77 ngành/chương trình.
  • Phương thức xét điểm IELTS:
    • Ngành sư phạm Tiếng Anh: IELTS >=7.0
    • Ngành ngôn ngữ Anh: IELTS >=6.5
    • Các ngành còn lại điểm IELTS >=5.0

Và điểm học bạ từ 19 đến 26,5 điểm (tùy ngành)

  • Phương thức xét điểm SAT: Điểm SAT >=800. Và điểm chuẩn học bah từ 19,5 đến 27,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với thí sinh trường chuyên: Điểm chuẩn từ 19,5 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT với thí sinh trường top 200: Điểm giao động từ 19,5 đến 28,75 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu: 21-24,5 điểm là mức điểm chuẩn.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện trường chuyên: Điểm từ 21 đến 28,25 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện trường top 200: Điểm chuẩn từ 21,25 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện các trường còn lại: Điểm từ 23 đến 29,25 điểm.
  • Phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực: 21 đến 26 điểm.

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Để tổng kết, ngưỡng điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022 dao động từ 17 đến 26,75 điểm. Trong đó ngành Công nghệ thông tin có điểm cao nhất là khoảng 26,75, mặc dù giảm 2 điểm so với năm trước. Tiếp theo là các ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếng Việt với 26,6 và ngành Sư phạm tiếng Anh hệ đại trà 26,8 điểm.

Năm 2021, theo thống kê, điểm chuẩn chương trình Đại trà Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đều trên mức 19 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn ngành Liên kết quốc tế chỉ 16 điểm.

Một tin nóng khác, vào tối 15/9/2021, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương thức thi THPT. Đặc biệt, mức điểm cao nhất là 28,75 điểm, thuộc về hệ nhân tài ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ôtô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Điểm chuẩn đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn theo phương thức thi THPT năm 2021

Cặp điểm của học sinh< td >A01, D01, D90

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo phương thức thi THPTGhi chú
17510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA01, D01, D9024,25Điểm thi TN THPT
27510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0025,5Điểm thi TN THPT
37510601AQuản lý công nghiệpA0024Hệ chất lượng cao
47510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0019,5Điểm thi TN THPT
57810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA0024,25Điểm thi TN THPT
67510601CQuản lý công nghiệpA0024,25Hệ chất lượng cao
77510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01, D01, D9026,5Điểm thi TN THPT
87540101ACông nghệ thực phẩmA00, B0023Hệ chất lượng cao
97510202CCông nghệ chế tạo máyA0024Điểm thi TN THPT
107510605NTLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0028,25Điểm thi TN THPT
117510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B0023,5Hệ đại trà
127510202ACông nghệ chế tạo máyA0023Điểm thi TN THPT
137510209NTRobot và trí tuệ nhân tạoA01, D01, D9027Điểm thi TN THPT (Hệ miễn học phí)
147480201QACông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9016Adelaide-Úc
157480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA01, D01, D9027Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
167510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B0025Chất lượng cao
177510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA0026Điểm thi TN THPT
187480201NTCông nghệ thông tinA0028,25Miễn học phí
197340301CKế toánA0023,75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
207510206DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0025,15Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
217510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA01, D01, D9025,65Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
227510601DQuản

As we can see from the above text, the content has been paraphrased to fit the Vietnamese language style while preserving the original tags and HTML format.lý công nghiệp

A01, D01, D9026.25Hệ đại trà
237510402DCông nghệ vật liệuA0023.75Hệ đại trà
247510208DNăng lượng tái tạoA0024.75Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
257480203DKỹ thuật dữ liệuA01, D01, D9026.75Hệ đại trà
267480201DCông nghệ thông tinA01, D01, D9027.25Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
277510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9026Điểm thi TN THPT
287510601AQuản lý công nghiệpA01, D01, D9024.5Hệ chất lượng cao
297510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, D01, D9020Điểm thi TN THPT
307810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01, D01, D0724.75Điểm thi TN THPT
317510601CQuản lý công nghiệpA01, D01, D9024.75Hệ chất lượng cao
327510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0026Điểm thi TN THPT
337540101ACông nghệ thực phẩmD90, D0723.5Hệ chất lượng cao
347510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0026.25Hệ đại trà
357510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngD90, D0724Hệ đại trà
367510202ACông nghệ chế tạo máyA01, D01, D9023.5Điểm thi TN THPT
377480201CCông nghệ thông tinA0026.25Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
387480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0026.5Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
397510401CCông nghệ kỹ thuật hoá họcD90, D0725.5Chất lượng cao
407510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA01, D01, D9026.5Điểm thi TN THPT
417480201ACông nghệ thông tinA0025.75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
427340301DKế toánA0024.75Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà).
437510601DQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9025.75Hệ đại trà
447510402DCông nghệ vật liệuA01, D90, D0724.25Hệ đại trà
457510208DNăng lượng tái tạoA01, D01, D9025.25Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà)
467480203DKỹ thuật dữ liệuA0026.25Điểm thi TN THPT
477340301DKế toánA01, D01, D9025.25Điểm thi TN THPT (Hệ đại trà).
487510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA0023.75Điểm thi TN THPT
497510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0020.5Điểm thi TN THPT
507510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D9026.75Hệ đại trà
517480201CCông nghệ thông tinA01, D01, D9026.75Điểm thi TN THPT (Hệ chất lượng cao)
527510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B0026Hệ đại trà
537480201ACông nghệ thông tin26.25kỳ thi trung học phổ thông có chất lượng cao
547340301CKế toánA01, D01, D9024.25kỳ thi trung học phổ thông có chất lượng cao。
557480201DCông nghệ thông tinA0026.75kỳ thi trung học phổ thông thông thường
567510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, D01, D9021kỳ thi trung học phổ thông
577510605NTLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D9028.75kỳ thi trung học phổ thông
587510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcD90, D0726.5kỳ thi trung học thông thường
597510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0024.5kỳ thi trung học phổ thông
607510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0026kỳ thi trung học phổ thông
617480201NTCông nghệ thông tinA01, D01, D9028.75Miễn học phí
627480118DHệ thống nhúng thông minh và IoTA0026kỳ thi trung học thông thường
637480118DHệ thống nhúng thông minh và IoTA01, D01, D9026.5kỳ thi trung học thông thường
647510106DKỹ thuật xây dựngA0023.75kỳ thi trung học phổ thông
657510106DKỹ thuật xây dựngA01, D01, D9024.25kỳ thi trung học phổ thông
667510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0026.5kỳ thi trung học phổ thông
677510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01, D01, D9027kỳ thi trung học phổ thông
687510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0028.25kỳ thi trung học phổ thông
697510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01, D01, D9028.75kỳ thi trung học phổ thông
707480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA0025.5kỳ thi trung học phổ thông
717480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA01, D01, D9026kỳ thi trung học phổ thông
727510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, D01, D9025kỳ thi trung học phổ thông
737510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA0024.5kỳ thi trung học phổ thông
747510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA01, D01, D9025kỳ thi trung học phổ thông
757510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A0023.25kỳ thi trung học có chất lượng cao
767510206CCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A01, D01, D9023.75kỳ thi trung học có chất lượng cao
777510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0024.25kỳ thi trung học phổ thông
787510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA01, D01, D9024.75kỳ thi trung học phổ thông
797510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023.75kỳ thi trung học phổ thông
807510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9024.25kỳ thi trung học phổ thông
817510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.75kỳ thi trung học phổ thông
827510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA01, D01, D9022.25thi trung học phổ thông

Dưới đây là một số kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Trong số đó:
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, A00, 25.5 điểm.
– Công nghệ kỹ thuật môi trường, A00, B00, 19.75 điểm.
– Công nghệ kỹ thuật máy tính, A00, 25 điểm.
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, A00, 23 điểm.
– Tài chính – Ngân hàng, D90, 16 điểm.
– Kế toán, A00, A01, D01, D90, 16 điểm.
– Quản trị tài chính kế toán, A00, A01, D01, D90, 16 điểm.
– Công nghệ thông tin, A00, A01, D01, 16 điểm.
Và còn nhiều kết quả khác.

hệ đại tràCông nghệ chế tạo máy7510202NA0023.25Việt – Nhật115Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203AA0024.257510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.85117

118Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203D

A0026.25

/tr>

7510203NT

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

28.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205AA0025.25120Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205CA00261227510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00

26.75

7510205NT

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

28.25

miễn học phíCông nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206AA0020.75125

Công nghệ in7520202QKA0016Kettering – Mỹ

Kỹ thuật cơ khí

7520103QK

A00

16

Ketering – Mỹ

Thiết kế xây dựng nội thất7580101DV0322.5hệ đại tràKỹ thuật xây dựng7580201QA0016Adelaide – Úc147Kỹ thuật xây dựngA00

23.5

Công trình giao thôngQuản lý xây dựng7580302DA0024

hệ đại trà

7840110D

Quản lý và vận hành hạ tầng

A00

19

Điểm thi TN THPT (hệ đại trà)7840110D

Quản lý và vận hành hạ tầng

A01, D01, D90

19.5

Điểm

Thiết nghệ kỹ thuật ô tô

Các phương thức xét tuyển không liên quan đến kết quả thi tố năm 2021:

  • Xét tuyển trực tiếp: Mức chuẩn 18 điểm.
  • Xét tuyển ưu tiên: Điểm chuẩn từ 21 đến 28 với 77 ngành/chương trình. Giống với năm trước.
  • Xét điểm IELTS:
    • Ngành sư phạm Tiếng Anh: IELTS >=7.0
    • Ngành ngôn ngữ Anh: IELTS >=6.5
    • Các ngành còn lại: IELTS >=5.0

Và điểm học bạ từ 19 đến 25,5 điểm (tùy ngành)

  • Xét điểm SAT: Điểm SAT >=800. Và điểm chuẩn học bạ từ 19,5 đến 28 điểm.
  • Xét học bạ THPT cho thí sinh trường chuyên: Điểm chuẩn từ 19 đến 29 điểm.
  • Xét học bạ THPT cho thí sinh trường top 200: Điểm từ 19,25 đến 28,5 điểm.
  • Xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu: 21-24,5 điểm.
  • Xét học bạ THPT cho các trường THPT liên kết – diện trường chuyên: Điểm từ 21 đến 28,5 điểm.
  • Xét học bạ THPT liên kết – diện trường top 200: Điểm chuẩn từ 22 đến 28,75 điểm.
  • Xét học bạ THPT liên kết – diện các trường còn lại: Điểm từ 23,5 đến 29,25 điểm.
  • Xét tuyển Đánh giá năng lực: 21 đến 26,25 điểm.

Năm 2021, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển sinh ở 42 ngành với chỉ tiêu ứng tuyển là 6500 sinh viên. Trường sử dụng hai phương thức xét tuyển chính là dựa vào điểm trung bình học bạ từ 5 kì (trừ học kỳ II lớp 12) của từng môn theo tổ hợp mà thí sinh xét tuyển và xét điểm thi tố nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2020

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2020

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2020 có sự biến động từ 16 đến 27 điểm. Ngành có mức điểm cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 27 điểm.

Năm thứ hai liên tiếp, ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo tiếp tục có mức điểm cao nhất tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. So với 2019, năm 2020 đã tăng 1,8 điểm. Các ngành liên quan đến Công nghệ hay Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh Quốc tế, Sư phạm Tiếng Anh nhận điểm xét tuyển từ 23,5 điểm. Cùng lúc, các ngành này cũng đạt điểm chuẩn khi thi THPT trên 26 điểm.

Cụ thể, các ngành sẽ có mức điểm chuẩn như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển theo phương thức thi THPTGhi chú
17510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9025.25
27510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9021
37510302DCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, D01, D9024.8
47510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9024.25
57510801CCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D9020
67510601AQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9021.25
77510102DCông nghệ kỹ thuật công

Trình độNgành đào tạoĐiểm chuẩn
87810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D9024.25
97540101CCông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0723.25
107510601CQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9023.5
117510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9025.4
127540101ACông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0721
137510202CCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9023.25
147510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D9026
157510605DLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D9026.3
167510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D90, D0721.5
177510202ACông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9021
187580205DKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9022
197549002DKỹ nghệ gỗ và nội thấtA00, A01, D01, D9022
207520212DKiến trúcA00, A01, D01, D9024
217510209DRobot và trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, D9027
227480201CCông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9025.25
237480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9025.75
247510401DCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D90, D0725.5
257510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D9025.25
267480201ACông nghệ thông tinA00, A01, D01, D9024.75
277340301CKế toánA00, A01, D01, D9021.5
287510206DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, D9024.25
297510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9026.5
307510801DCông nghệ kỹ thuật inA00, A01, D01, D9023.5
317340120DKinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9025
327340122DThương mại điện tửA00, A01, D01, D9025.4
337540101DCông nghệ thực phẩmA00, B00, D90, D0725.25
347510601DQuản lý công nghiệpA00, A01, D01, D9025.3
357510402DCông nghệ vật liệuA00, A01, D90, D0721.5
367510208DNăng lượng tái tạoA00, A01, D01, D9023.5
377210404DThiết kế thời trangV01, V0222
387210403DThiết kế đồ họaV02, V07, V0823.75
397480203DKỹ thuật dữ liệuA00, A01, D01, D9024.75
407580302DQuản lý xây dựngA00, A01, D01, D9023.5
417140231DSư phạm Tiếng AnhD01, D9625.5
427510202DCông nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D9025
437520117DKỹ thuậtĐây là danh sách các khóa học và điểm chuẩn của các ngành công nghiệp. Như bạn có thể thấy, có nhiều ngành công nghiệp như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ điện tử và nhiều ngành khác. Điểm chuẩn cho mỗi ngành cũng khá đa dạng, từ 16 điểm đến 26.05 điểm, tùy thuộc vào từng ngành. Hy vọng bạn sẽ tìm được ngành học phù hợp với mình!

877520119QKKỹ thuật chế tạo máy và công nghiệpA00, A01, D01, D9016
887520202QKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9016Kỹ thuật Điện – Điện tử (Kettering – Mỹ)
897520202QSCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9016Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland – Anh)
907520202QTCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D9016Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc)
917580201QTKỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9016Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc)
927810103QNQuản trị nhà hàng khách sạnA01, D01, C00, D1516Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton – Anh)

Mức điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển khác năm 2020:

Năm 2020, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh 6000 sinh viên ở 41 ngành khác nhau. Quá trình tuyển sinh của trường được chia thành 4 phương thức tuyển sinh chính bao gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, xét tuyển kết quả học tập THPT và đánh giá năng lực. Ngoài ra, còn có một số phương thức xét tuyển khác như xét điểm IELTS, xét điểm SAT và xét học bạ THPT với các điểm chuẩn khác nhau. Trong đó, điểm chuẩn cho từng phương thức tuyển sinh cũng được công bố rõ ràng.

  • Phương thức xét tuyển thẳng: điểm chuẩn giữ nguyên 18 điểm.
  • Phương thức ưu tiên xét tuyển: Điểm chuẩn từ 21 đến 27 điểm.
  • Phương thức xét điểm IELTS:
    • Ngành sư phạm Tiếng Anh: IELTS >=7.0
    • Ngành ngôn ngữ Anh: IELTS >=6.5
    • Các ngành còn lại điểm IELTS >=5.0

Và điểm học bạ từ 19 đến 26,5 điểm (tùy ngành)

  • Phương thức xét điểm SAT: điểm SAT >=800. Và điểm chuẩn học bạ từ 19,5 đến 27 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với thí sinh trường chuyên: điểm chuẩn từ 19 đến 28.
  • Phương thức xét học bạ THPT với thí sinh trường top 200: điểm từ 19 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT kết hợp với điểm năng khiếu: 20-24 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện trường chuyên: điểm từ 21 đến 27,25 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện trường top 200: điểm chuẩn từ 21,25 đến 28,5 điểm.
  • Phương thức xét học bạ THPT liên kết – diện các trường còn lại: điểm từ 22 đến 28,75 điểm.
  • Phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực: 21,5 đến 26,25 điểm.

Trong khi đó, điểm chuẩn của quá trình tuyển sinh năm 2020 cũng được công bố rõ cho từng phương thức xét tuyển khác nhau.

Sau khi tốt nghiệp THPT, bạn có thể xét tuyển kết hợp với môn năng khiếu.

>> Hãy tìm hiểu thêm về các chủ đề liên quan tại đây nhé :

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022-2021-2020

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2022 đòi hỏi bạn cần biết cách tính điểm xét tuyển cụ thể. Mỗi phương thức xét tuyển sẽ có cách tính điểm riêng. Hãy cùng tìm hiểu các phương pháp tính điểm để đạt được kết quả chính xác nhất:

Điểm xét tuyển dựa trên điểm thi THPT năm 2022:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi THPT các môn thi + Điểm ưu tiên

Với các ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, điểm ưu tiên không nhân hệ số. Công thức tính:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn TA *2) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Với các ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn vẽ được nhân hệ số 2.

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ môn 1 + Điểm trung bình học bạ môn 2 + 2* Điểm môn vẽ) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2022

Với các ngành Thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, nếu thí sinh chọn khối V07, V09: môn vẽ trang trí màu nước được nhân hệ số 2)

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ môn 1 + Điểm trung bình học bạ môn 2 + 2* Điểm môn vẽ trang trí màu nước) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Như vậy, trên đây là các thống kê, tổng hợp về điểm chuẩn các năm gần nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Bạn có thể tìm hiểu thông tin về mức điểm và cách tính điểm xét tuyển tại một số ngành ngay trong bài viết này.

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229