Danh Sách Điểm Chuẩn Các Năm Mới Nhất Của Trường Đại Học Văn Lang

Danh Sách Điểm Chuẩn Các Năm Mới Nhất Của Trường Đại Học Văn Lang

Điểm chuẩn của trường Đại Học Văn Lang cho năm 2022 lựa chọn sinh viên theo phương thức xét học bạ.

Phương Thức Tính Điểm Xét Tuyển Chi Tiết Vào Trường Đại Học Văn Lang 2022

Điểm chuẩn đại học Văn Lang 2022
Cập nhật điểm chuẩn đại học Văn Lang 2022

Điểm xét tuyển sẽ được tính bằng cách cộng điểm môn 1 với điểm môn 2 và điểm môn 3.

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Ví dụ: Đối với Tổ hợp A00 (Toán – Lý – Hóa), với phương thức xét điểm học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thí sinh sẽ tính điểm theo công thức:

  • Điểm môn Toán = (Điểm trung bình môn Toán cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Toán HK1 lớp 12) : 2
  • Điểm môn Lý = (Điểm trung bình môn Lý cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Lý HK1 lớp 12) : 2
  • Điểm môn Hóa = (Điểm trung bình môn Hóa cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn Hóa HK1 lớp 12) : 2

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2022

Trường Đại Học Văn Lang đã chính thức công bố điểm chuẩn của năm 2022 được xét tuyển theo phương thức xét học bạ. Điểm chuẩn của trường dao động từ 18 – 24 điểm. Đa số các ngành tại trường Đại Học Văn Lang đều lấy điểm chuẩn từ 18 điểm theo thông tin cụ thể như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thanh Nhạc7210205N0024
2Piano7210208N0024
3Diễn Viên Kịch, Điện Ảnh – Truyền Hình7210234S0024
4Đạo Diễn Điện Ảnh, Truyền Hình7210235S0024
5Thiết Kế Công Nghiệp7210402H03; H04; H05; H0624
6Thiết Kế Đồ Họa7210403H03; H04; H05; H0624
7Thiết Kế Thời Trang7210404H03; H04; H05; H0624
8Thiết Kế Mỹ Thuật Số7210404H03; H04; H05; H0624
9Ngôn Ngữ Anh7220201D01; D08; D1024
10Ngôn Ngữ Trung Quốc7220204A01; D01; D04; D1418
11Văn Học (Ứng Dụng)7229030C00; D01; D14; D6618
12Tâm Lý Học7310401B00; B03; C00; D0118
13Đông Phương Học7310608A01; C00; D01; D0418
14Việt Nam học7310631A01;  D01; D14; D1518
15Truyền thông đa phương tiện7320104A00; A01; C00; D0122
16Quan Hệ Công Chúng7320108A00; A01; C00; D0122
17Quản Trị Kinh Doanh7340101A00; A01; C01; D0118
18Marketing7340115A00; A01; C01; D0120
19Bất Động Sản7340116A00; A01; C04; D0118
20Kinh Doanh Quốc Tế7340120A00; A01; C04; D0118
21Kinh Doanh Thương Mại7340121A00; A01; C01; D0118
22Thương Mại Điện Tử7340122A00; A01; C01; D0118
23Tài Chính – Ngân Hàng7340201A00; A01; C04; D0118
24Kế Toán7340301A00; A01; D01; D1018
25Hệ Thống Thông Tin Quản Lý7340405A00; A01; C04; D0118
26Luật7380101A00; A01; C00; D0118
27Luật Kinh Tế7380107A00; A01; C00; D0118
28Công Nghệ Sinh Học7420201A00; A02; B00; D0818
29Công Nghệ Sinh Học Y Dược7420205A00; B00; D07; D0818
30Công Nghệ Thẩm Mỹ7420207A00; B00; D07; D0818
31Khoa Học Dữ Liệu7480109A00; A01; C01; D0118
32Kỹ Thuật Phần Mềm7480103A00; A01; D101; D1018
33Công Nghệ Thông Tin7480201A00; A01; D01; D1018
34Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô7510205A00; A01; C01; D0118
35Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử7510301A00; A01; C01; D0118
36Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường7510406A00; B00; D07; D0818
37Quản Lý Công Nghiệp7510601A00; A01; A02; B0018
38Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng7510605A00; A01; C01; D0118
39Quản Trị Môi Trường Doanh Nghiệp7510606A00; B00; D07; D0518
40Kỹ Thuật Cơ Điện Tử7520114A00; A01; C01; D0118
41Kỹ Thuật Nhiệt7520115A00; A01; D0718
42Công Nghệ Thực Phẩm7540101A00; B00; D07; C0218
43Kiến Trúc7580101V00; V01; H0224
44Thiết Kế Nội Thất7580108H03; H04; H05; H0624
45Kỹ Thuật Xây Dựng7580201A00; A01; D01; D0718
46Kỹ Thuật Xd Công Trình Giao Thông7580205A00; A01; D01; D0718
47Quản Lý Xây Dựng7580302A00; A01; D01; D0718
48Thiết Kế Xanh7589001A00; A01; B00; D0818
49Nông Nghiệp Công Nghệ Cao7620118A00; B00; D07; D0818
50Dược Học7720201A00; B00; D0724
51Điều Dưỡng7720301B00; C08; D07; D0819.5
52Răng – Hàm – Mặt7720501A00; B00; D07; D0824
53Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học7720601A00; B00; D07; D0519.5
54Công Tác Xã Hội7760101C00; C14; C20; D0118
55Du Lịch7810101A00; A01; C00; D0118
56Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch & Lữ Hành7810103A00; A01; D01; D0318
57Bộ Môn Quản Trị Khách Sạn7810201A00; A01; D01; D0318
58Bộ Môn Quản Trị Nhà Hàng Và Dịch Vụ Ăn Uống7810202A00; A01; D01; D0318
59Chương trình Bảo hộ lao động7850201A00; A01; A02; B0018

>> Xem thêm thông tin liên quan đến trường đại học Văn Lang

Có Nên Học Tại Trường Đại Học Văn Lang ?

Thông Tin Về Học Phí Tại Trường Đại Học Văn Lang

Thông Tin Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2021

Theo kế hoạch, trường đại học Văn Lang dự kiến sẽ tuyển sinh 7.000 chỉ tiêu cho chương trình ĐH chính quy. Trong đó, sẽ bao gồm 50 ngành đào tạo, cùng với dự kiến mở ra các ngành mới và tất cả đều thuộc khối ngành sức khỏe. Điểm chuẩn xét tuyển trực tiếp vào trường đại học Văn Lang dựa vào các phương thức xét tốt nghiệp trong năm 2021 như sau:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thanh Nhạc7210205N0022
2Piano7210208N0022
3Công Nghiệp Thiết Kế7210402H03; H04; H05; H0623
4Đồ Họa Thiết Kế7210403H03; H04; H05; H0626
5Thiết Kế Thời Trang7210404H03; H04; H05; H0625
6Mỹ Thuật Số Thiết Kế7210404H03; H04; H05; H0625
7Diễn Viên Kịch, Điện Ảnh – Truyền Hình7210234S0020
8Đạo Diễn Điện Ảnh, Truyền Hình7210235S0020
9Ngôn Ngữ Anh7220201D01; D08; D1018
10Ngôn Ngữ Trung Quốc7220204A01; D01; D04; D1416
11Văn Học (Ứng Dụng)7229030C00; D01; D14; D6616
12Tâm Lý Học7310401B00; B03; C00; D0119
13Đông Phương Học7310608A01; C00; D01; D0418
14Quan Hệ Công Chúng7320108A00; A01; C00; D0124.5
15Quản Trị Kinh Doanh7340101A00; A01; C01; D0119
16Marketing7340115A00; A01; C01; D0119.5
17Bất Động Sản7340116A00; A01; C04; D0119
18Kinh Doanh Thương Mại7340121A00; A01; C01; D0118
19Tài Chính – Ngân Hàng7340201A00; A01; C04; D0119
20Kế Toán7340301A00; A01; D01; D1017
21Luật7380101A00; A01; C00; D0117
22Luật Kinh Tế7380107A00; A01; C00; D0117
23Công Nghệ Sinh Học7420201A00; A02; B00; D0816
24Công Nghệ Sinh Học Y Dược7420205A00; B00; D07; D0816
25Kỹ ThuậtVui lòng xem bảng dưới đây để biết Điểm trúng tuyển đại học Văn Lang 2020.

STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú
:—: | — | :—: | — | — | —
01 | Ngôn Ngữ Anh | 7480103 | A00; A01; D101; D10 | 17 |
02 | Khoa Học Dữ Liệu | 7480109 | A00; A01; C01; D01 | 16 |
03 | Công Nghệ Thông Tin | 7480201 | A00; A01; D01; D10 | 18 |
04 | Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô | 7510205 | A00; A01; C01; D01 | 17 |
05 | Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử | 7510301 | A00; A01; C01; D01 | 17 |
06 | Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường | 7510406 | A00; B00; D07; D08 | 16 |
07 | Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 7510605 | A00; A01; C01; D01 | 20 |
08 | Quản Trị Môi Trường Doanh Nghiệp | 7510606 | A00; B00; D07; D05 | 16 |
09 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 7520114 | A00; A01; C01; D01 | 16 |
10 | Kỹ Thuật Nhiệt | 7520115 | A00; A01; D07 | 16 |
11 | Công Nghệ Thực Phẩm | 7540101 | A00; B00; D07; C02 | 16 |
12 | Kiến Trúc | 7580101 | V00; V01; H02 | 17 |
13 | Thiết Kế Nội Thất | 7580108 | H03; H04; H05; H06 | 19 |
14 | Kỹ Thuật Xây Dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 16 |
15 | Kỹ Thuật Xd Công Trình Giao Thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 16 |
16 | Quản Lý Xây Dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 16 |
17 | Thiết Kế Xanh | 7589001 | A00; A01; B00; D08 | 16 |
18 | Nông Nghiệp Công Nghệ Cao | 7620118 | A00; B00; D07; D08 | 16 |
19 | Dược Học | 7720201 | A00; B00; D07 | 21 |
20 | Điều Dưỡng | 7720301 | B00; C08; D07; D08 | 19 |
21 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00; B00; D07; D08 | 24 |
22 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | 7720601 | A00; B00; D07; D05 | 19 |
23 | Công Tác Xã Hội | 7760101 | C00; C14; C20; D01 | 18 |
24 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch & Lữ Hành | 7810103 | A00; A01; D01; D03 | 19 |
25 | Quản Trị Khách Sạn | 7810201 | A00; A01; D01; D03 | 19 |
26 | Quản Trị Nhà Hàng Và Dịch Vụ Ăn Uống | 7810202 | A00; A01; D01; D03 | 17 |
–>->Điểm trúng tuyển đại học Văn Lang 2020<--Tổng quan về điểm chuẩn của trường đại học Văn Lang các năm gần đây đã được chia sẻ ở trên. Thông qua các bảng điểm chuẩn này, bạn đã có trong tay thông tin cụ thể giúp bạn đưa ra quyết định chính xác nhất cho sự lựa chọn ngành học của mình. Nếu còn có thắc mắc khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

>> Xem thêm thông tin về trường đại học Văn Lang

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Lang

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời