Cập nhật – Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Cập nhật – Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Thông tin về “Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2023” đang là điều bạn quan tâm? Bạn muốn hiểu rõ về các tiêu chí tuyển sinh và cơ hội mà trường mang đến?

Hãy đọc bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và cập nhật nhất về điểm chuẩn cũng như phương thức tuyển sinh tại Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 2023. Đừng bỏ lỡ cơ hội khám phá hành trình học tập mới!



Tổng quan về Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM


Tổng quan về Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Tổng quan về Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế


Giới thiệu chung về trường

Hotline: 0965574229
Email: letuanphuong379@gmail.com

Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM đã được thành lập vào ngày 26/04/2001, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải, và hiện đang là một trong những tổ chức đào tạo đa ngành lớn nhất trong lĩnh vực giao thông vận tải ở miền Nam Việt Nam.

Nhiệm vụ hàng đầu của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành hàng hải, hàng không, đường bộ, đường sông và đường sắt.

Để thực hiện nhiệm vụ này, trường đã không ngừng nâng cấp cơ sở vật chất, đồng thời cung cấp nhiều tiện ích như phòng học, ký túc xá, nhà xưởng, phòng thực hành, phòng thí nghiệm và phòng sản xuất thử tại nhiều cơ sở tại TP.HCM và Vũng Tàu. Không những thế, việc xây dựng tàu thực tập mới cũng đã được triển khai.

Ngoài ra, trường cũng đã đưa ra nhiều chiến lược đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, bao gồm việc gửi giáo viên sang các nước phát triển để học tập ngắn hạn và dài hạn. Kết quả này giúp nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ giáo viên, cũng như chất lượng giảng dạy tại trường.


Phương thức tuyển sinh của Đại học Giao Thông Vận Tải 2023

Năm 2023, trường Đại học Giao thông vận tải sẽ sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thức 1: Kết quả học tập THPT

Trường sẽ xem xét kết quả học tập của thí sinh trong suốt 3 năm học THPT, đây là cách để đánh giá năng lực và sự cố gắng liên tục của học sinh trong quá trình học tập.

“`html

  • Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của trường

Cơ sở giáo dục mà chúng tôi sở hữu cũng có các kế hoạch tuyển sinh đặc biệt dành cho những học sinh có thành tích xuất sắc ở cấp quốc gia và thành phố, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các em để tiếp cận môi trường học tập chất lượng tại trường.

  • Phương thức 3: Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 2023

Trường chúng tôi cũng xem xét kết quả thi này như một yếu tố quan trọng trong quá trình tuyển sinh. Kỳ thi Đánh giá năng lực được đánh giá là khái quát và đáng tin cậy với cấu trúc đề thi khoa học, đối với những học sinh tham gia kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.

  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của bộ GD&ĐT

Chúng tôi cũng tuân theo quy định về tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dành cho những học sinh có thành tích học tập xuất sắc cũng như đạt được các giải thưởng quốc gia và quốc tế.

  • Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Việc này giúp đảm bảo rằng chúng tôi có thể tuyển chọn những sinh viên tiềm năng và phù hợp nhất với ngành học mà họ muốn theo đuổi. Là một trong những yếu tố quan trọng mà trường chúng tôi sẽ xem xét trong quá trình tuyển sinh.

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn cho các chương trình học đại học chính quy. Phương thức xét tuyển dựa trên điểm trung bình của 5 học kỳ và kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 2023.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn cụ thể của 2 phương thức tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2023:

cho sinh viên

776 điểmạ

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

Cao

STTMã ngànhTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
Đối với hình thức xét kết quả học tập THPT Đối với hình thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực – ĐHQG-HCM
17480201Công nghệ thông tin25808
27480201HCông nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao23759
37340405Hệ thống thông tin quản lý23750
47340405HHệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng caosố 784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)tạo điều kiện18ạ và xuất sắc21758 điểm18776
17784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)18715
18784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)18728
19784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao18712
20784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)25800
21784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao23791
22784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)22720
23784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao20718
24784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)23772
25784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao21759
26784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)23758
27784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao21737
28758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quảnChương trìnhMã ngànhNgànhHệ số ưu tiênĐiểm chuẩn
21758020101Kinh tế (chuyên ngành Kế toán)24734
22758020102Kinh tế (chuyên ngành Quản trị kinh doanh)31734
23758020103Kinh tế (chuyên ngành Marketing)29734
24758020104Kinh tế (chuyên ngành Thương mại điện tử)26732
25748020108Khoa học máy tính22726
26758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)21724
27758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao19724
28758030102Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)21726
29758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao19724
30758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)21724
31758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao19724
32752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao21700
337520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)22762
34752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao19764
35752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao19700
367520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)21725
377520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông21745
387520207HKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao19737
397520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23768
407520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao21770
417520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)19700
42752013002HKỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao22803
43752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)20803
44752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)22803
45752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao20803
46752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)22803
47752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao20803
487520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)18711
49758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao19706
50758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao19705
517580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)20706
52758020511HChương trình chất lượng cao Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông)18713
53758020501HChương trình chất lượng cao Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)18738
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)18.5723
557580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)19703
56751060502HChương trình chất lượng cao Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)25816
57751060501EChương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)23788
587480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23750
597220201Ngôn ngữ Anh23.5787
607580302Quản lý xây dựng21712
617580302HChương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng19712

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Phan Thiết 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TPHCM 2023

Các điều kiện để trúng tuyển Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Để trở thành sinh viên chính thức của Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM, các ứng viên cần phải đáp ứng những yêu cầu sau đây:

  1. Trước hết, việc hoàn thành chương trình Trung học phổ thông là bắt buộc.
  2. Ứng viên cần phải đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (dưới mã tuyển sinh GTS) trên Hệ thống xét tuyển chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý. Chú ý rằng việc đăng ký này cần phải nằm ở vị trí nguyện vọng cao nhất.
  3. Sau khi vượt qua vòng tuyển chọn có điều kiện, ứng viên tiếp tục phải thực hiện quy trình đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT.

Học phí của Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Học phí của Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023
Học phí của Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Chương trình học phí của Đại học Giao thông vận tải được quy định cụ thể như sau:

STT

Chương trình đào tạoHọc phí (theo tín chỉ)

Học phí (theo năm)

1Cao Đẳng355.000 VNĐ11.715.000 VNĐ
2Đại học (Chương trình đại trà)550.000 VNĐ18.150.000 VNĐ
3Đại học (Chương trình Chất lượng cao)780.000 VNĐ25.740.000 VNĐ
4Liên thông Đại học680.000 VNĐ22.440.000 VNĐ

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023

Nơi nộp hồ sơ tuyển sinh của Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Nộp trực tiếp :

  • Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373

Nộp trực tuyến :

  • Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Rate this post

Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Làm Bằng Đại Học Giá Rẻ tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong lĩnh vực làm bằng cấp giả. Chúng tôi đã thành công trong việc cung cấp bằng đại học cho hơn 1000 khách hàng, giúp họ nâng cao cơ hội nghề nghiệp và đạt tỷ lệ đậu việc làm cao.

Với cam kết về chất lượng và uy tín, chúng tôi không yêu cầu đặt cọc và mang đến cho khách hàng sự an tâm với chính sách bảo hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bằng cấp với mức giá hợp lý nhất trên thị trường, giúp đỡ những người lao động chưa có cơ hội học hành để sở hữu tấm bằng đại học mơ ước của họ.

Trả lời

Contact Me on Zalo
0965574229